danh từ
ống
steel tube: ống thép
săm (ô tô...) ((cũng) inner tube)
tàu điện ngầm
ngoại động từ
đặt ống; gắn ống (vào nồi hơi)
steel tube: ống thép
làm cho thành hình ống, gò thành ống
ống, tuýp
/tjuːb/Từ "tube" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ "tube" ban đầu bắt nguồn từ tiếng Latin "tuba", dùng để chỉ một cây sậy hoặc cây mía rỗng. Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14, từ "tube" xuất hiện để mô tả một vật thể rỗng, hình trụ, chẳng hạn như ống hoặc phễu. Theo thời gian, ý nghĩa của "tube" được mở rộng để bao gồm các cấu trúc rỗng khác, như ống hút hoặc đàn ống. Vào cuối thế kỷ 19, thuật ngữ "tube" trở nên phổ biến trong bối cảnh nghiên cứu khoa học và y tế, đặc biệt là trong lĩnh vực giải phẫu và sinh lý học. Vào thế kỷ 20, từ "tube" đã gắn liền chặt chẽ với phát sóng truyền hình, như trong "television tube" hoặc "cathode ray tube" (CRT). Ngày nay, từ "tube" có nhiều nghĩa khác nhau, từ một vật dụng gia đình thông thường như ống giấy vệ sinh đến một thiết bị y tế phức tạp như EMTY (Ống ngoài trung thất) để điều trị hô hấp.
danh từ
ống
steel tube: ống thép
săm (ô tô...) ((cũng) inner tube)
tàu điện ngầm
ngoại động từ
đặt ống; gắn ống (vào nồi hơi)
steel tube: ống thép
làm cho thành hình ống, gò thành ống
a long, hollow pipe made of metal, plastic, rubber, etc., through which liquids or gases move from one place to another
một ống dài, rỗng làm bằng kim loại, nhựa, cao su, v.v., qua đó chất lỏng hoặc khí di chuyển từ nơi này sang nơi khác
Anh ta phải được cho ăn qua ống truyền dinh dưỡng trong vài tháng.
Cô đổ chất lỏng xuống ống.
Từ, cụm từ liên quan
a hollow object in the shape of a pipe or tube
một vật rỗng có hình ống hoặc ống
ống bìa cứng ở giữa cuộn giấy vệ sinh
Tôi đặt tấm áp phích lại vào ống của nó.
Từ, cụm từ liên quan
a long, narrow container made of soft metal or plastic, with a lid (= cover), used for holding thick liquids that can be forced out of it by pressing
một thùng chứa dài và hẹp làm bằng kim loại mềm hoặc nhựa, có nắp (= nắp), dùng để chứa chất lỏng dày có thể bị đẩy ra khỏi nó bằng cách nhấn
một ống kem đánh răng
một ống keo
a can of beer
một lon bia
một ống bia
a part inside the body that is like a tube in shape and through which air, liquid, etc. passes
một bộ phận bên trong cơ thể có hình dạng giống như một cái ống và qua đó không khí, chất lỏng, v.v. đi qua
ống phế quản
Thực quản là ống dẫn từ cổ họng đến dạ dày.
Từ, cụm từ liên quan
the underground railway system in London
hệ thống đường sắt ngầm ở London
Tôi thường đi du lịch bằng tàu điện ngầm
Chúng tôi đến bằng ống.
một ga tàu điện ngầm/tàu hỏa
Cô ấy bắt nhầm ống (= tàu ống).
Tôi va vào anh ta trên ống.
Tôi phải nhét mình vào một chiếc xe ngựa chật cứng.
hành trình đi làm bằng ống của tôi
the television
truyền hình
a small tube placed in a child’s ear in order to drain liquid from it when there is an infection
một ống nhỏ đặt vào tai trẻ để thoát chất lỏng ra khỏi tai khi bị nhiễm trùng