Định nghĩa của từ stitch

stitchnoun

khâu

/stɪtʃ//stɪtʃ/

Từ "stitch" có nguồn gốc hấp dẫn. Động từ "stitch" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stycan", có nghĩa là "may" hoặc "thắt chặt". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*stikiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "stick". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), "stitch" bắt đầu mang nghĩa hiện đại của nó, ám chỉ một chuyển động hoặc hành động khâu duy nhất, cũng như một hạt hoặc sợi chỉ được sử dụng để khâu. Nghĩa này của từ đã phát triển theo thời gian để bao gồm các nghĩa bổ sung, chẳng hạn như một vết thương nhỏ hoặc vết rách, như trong "get a stitch in one's side". Điều thú vị là danh từ "stitch" (một đường khâu) và động từ "to stitch" (may) có chung một gốc từ nguyên, làm nổi bật mối quan hệ chặt chẽ giữa ngôn ngữ và nghề thủ công.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmẫu khâu, mũi đan, mũi thêu

exampleto put stitches in a wound: khâu vết thương lại

meaning(thông tục) một tí, một mảnh

examplehe hasn't done a stitch of work: nó chẳng làm một tí công việc gì

examplewearing not a stitch of clothes: không mặc một manh áo nào

meaningsự đau xóc

type động từ

meaningkhâu, may

exampleto put stitches in a wound: khâu vết thương lại

meaning

examplehe hasn't done a stitch of work: nó chẳng làm một tí công việc gì

examplewearing not a stitch of clothes: không mặc một manh áo nào

namespace

one of the small lines of thread that you can see on a piece of cloth after it has been sewn; the action that produces this

một trong những đường chỉ nhỏ mà bạn có thể nhìn thấy trên một mảnh vải sau khi nó được khâu; hành động tạo ra điều này

Ví dụ:
  • Try to keep the stitches small and straight.

    Cố gắng giữ các mũi khâu nhỏ và thẳng.

  • Put a stitch in the corner of the pocket to keep it in place.

    Khâu một mũi ở góc túi để giữ nó đúng vị trí.

one of the small circles of wool that you make around the needle when you are knitting (= making clothing out of wool with two long needles)

một trong những vòng tròn len nhỏ mà bạn tạo xung quanh kim khi đan (= làm quần áo bằng len bằng hai kim dài)

Ví dụ:
  • to drop a stitch (= to lose one that you have made)

    bỏ một mũi khâu (= mất một mũi khâu mà bạn đã thực hiện)

  • The knitting should be 120 stitches wide.

    Chiều rộng của đường đan phải là 120 mũi.

  • to cast stitches on/off (= to add or remove them)

    bật/tắt các mũi khâu (= thêm hoặc loại bỏ chúng)

a particular style of sewing or knitting that you use to make the pattern you want

một kiểu may hoặc đan cụ thể mà bạn sử dụng để tạo ra mẫu bạn muốn

Ví dụ:
  • chain stitch

    móc xích

  • The edge was sewn with blanket stitch.

    Mép được khâu bằng đường khâu chăn.

a short piece of thread, etc. that doctors use to sew the edges of a wound together

một đoạn chỉ ngắn, v.v. mà bác sĩ dùng để khâu các mép vết thương lại với nhau

Ví dụ:
  • The cut needed eight stitches.

    Vết cắt cần tám mũi.

  • I had six stitches in my foot after the accident.

    Tôi đã phải khâu sáu mũi ở bàn chân sau vụ tai nạn.

  • I’m having my stitches out today.

    Hôm nay tôi đang phải khâu vết thương.

  • I’m getting my stitches out today.

    Hôm nay tôi sẽ cắt chỉ.

Ví dụ bổ sung:
  • He had twenty stitches in a head wound.

    Anh ta phải khâu 20 mũi ở vết thương ở đầu.

  • He has now had the stitches taken out.

    Bây giờ anh ấy đã được cắt chỉ.

  • He needed four stitches.

    Anh ấy cần bốn mũi khâu.

  • I had to have five stitches when I cut my finger.

    Tôi phải khâu năm mũi khi cắt ngón tay.

  • She had five stitches put in her cheek.

    Cô ấy phải khâu năm mũi ở má.

a sudden pain in the side of your body, usually caused by running or laughing

cơn đau đột ngột ở một bên cơ thể, thường do chạy hoặc cười

Ví dụ:
  • Can we slow down? I've got a stitch.

    Chúng ta có thể chậm lại được không? Tôi có một mũi khâu.

Thành ngữ

in stitches
(informal)laughing a lot
  • The play had us in stitches.
  • not have a stitch on | not be wearing a stitch
    (informal)to be wearing no clothes
    a stitch in time (saves nine)
    (saying)it is better to deal with something immediately because if you wait it may become worse or more difficult and cause extra work