danh từ
cuộc hành hương
to go on a pilgrimage: đi hành hương
(nghĩa bóng) kiếp sống (tựa như một cuộc du hành)
nội động từ
đi hành hương
to go on a pilgrimage: đi hành hương
đi hành hương
/ˈpɪlɡrɪmɪdʒ//ˈpɪlɡrɪmɪdʒ/Từ "pilgrimage" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Latin "peregrinatio" có nghĩa là "du lịch nước ngoài" hoặc "hành trình nước ngoài", sau đó được đưa vào tiếng Pháp cổ là "pelerin" hoặc "pilgerin". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "pilgrimage" xuất hiện, ban đầu ám chỉ hành trình của một người theo đạo Thiên chúa đến một địa điểm linh thiêng hoặc đền thờ, thường là để tôn kính một vị thánh hoặc một vật linh thiêng. Khái niệm hành hương có nguồn gốc từ thế giới cổ đại, nhưng thuật ngữ "pilgrimage" đặc biệt ám chỉ một hành trình được thúc đẩy bởi các mối quan tâm về tâm linh hoặc tôn giáo. Trong suốt lịch sử, các cuộc hành hương đã trở thành một phần không thể thiếu của nhiều truyền thống tôn giáo khác nhau, cho phép các tín đồ kết nối với đức tin của họ và thể hiện lòng sùng kính. Theo thời gian, thuật ngữ này đã mở rộng để mô tả các hành trình được thực hiện vì mục đích đạo đức hoặc giáo dục, cũng như sự phát triển cá nhân hoặc khám phá bản thân.
danh từ
cuộc hành hương
to go on a pilgrimage: đi hành hương
(nghĩa bóng) kiếp sống (tựa như một cuộc du hành)
nội động từ
đi hành hương
to go on a pilgrimage: đi hành hương
a journey to a holy place for religious reasons
cuộc hành trình đến thánh địa vì lý do tôn giáo
tiếp tục/làm một cuộc hành hương
Hàng năm, hàng ngàn tín đồ Hindu sùng đạo bắt đầu cuộc hành hương đến thành phố linh thiêng Varanasi để tắm trong dòng nước linh thiêng của sông Hằng.
Camino de Santiago, tuyến đường hành hương lịch sử qua Tây Ban Nha, thu hút ngày càng nhiều du khách ưa mạo hiểm tìm kiếm sự giác ngộ tâm linh và trải nghiệm văn hóa.
Trong tháng lễ Ramadan, nhiều người Hồi giáo đi đến Mecca, Ả Rập Xê Út, để hành hương tôn giáo được gọi là Hajj.
Hành trình đến Lourdes, một đền thờ Công giáo ở miền Nam nước Pháp, là cuộc hành hương mang tính biến đổi đối với vô số cá nhân tìm kiếm sự chữa lành và an ủi.
Cha mẹ anh đã hành hương đến Lourdes.
Cô đang hành hương đến Thánh địa thì bị bệnh.
Ngôi đền là một đối tượng của cuộc hành hương.
Có lệnh cấm biểu tình chính trị trong thời gian hành hương.
a journey to a place that is connected with somebody/something that you admire or respect
cuộc hành trình đến một nơi được kết nối với ai đó/điều gì đó mà bạn ngưỡng mộ hoặc tôn trọng
Mộ ngài đã trở thành nơi hành hương.
Cô đã hành hương đến thăm nơi sinh ra người anh hùng của cô.
All matches