Định nghĩa của từ coupon

couponnoun

phiếu mua hàng

/ˈkuːpɒn//ˈkuːpɑːn/

Từ "coupon" có một câu chuyện nguồn gốc hấp dẫn! Nó có nguồn gốc từ thế kỷ 18, cụ thể là thời kỳ Cách mạng Pháp. Trong giai đoạn hỗn loạn này, chính phủ Pháp đã phát hành biên lai giấy để trả lương cho binh lính. Những biên lai này được gọi là "coupons," bắt nguồn từ tiếng Pháp "couper", có nghĩa là "cắt". Ý tưởng là binh lính có thể cắt phiếu giảm giá khi họ nhận được tiền lương, về cơ bản là đổi chúng lấy một số tiền nhất định. Theo thời gian, thuật ngữ "coupon" đã phát triển để chỉ bất kỳ tờ giấy hoặc thẻ có thể tháo rời nào có thể đổi lấy dịch vụ, sản phẩm hoặc chiết khấu. Quay trở lại thế kỷ 20, và thuật ngữ "coupon" đã trở thành từ đồng nghĩa với các ưu đãi giảm giá, thường ở dạng phiếu mua hàng bằng giấy hoặc mã kỹ thuật số. Ngày nay, phiếu giảm giá vẫn là một công cụ tiếp thị phổ biến, cho phép người tiêu dùng tiết kiệm tiền và các doanh nghiệp khuyến khích bán hàng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvé, cuống vé; phiếu (mua hàng, thực phẩm, vải...)

meaningphiếu thưởng hiện vật; phiếu dự xổ số (kèm với hàng mua)

namespace

a small piece of printed paper or an electronic code that you can exchange for something or that gives you the right to buy something at a cheaper price than normal

một mảnh giấy in nhỏ hoặc một mã điện tử mà bạn có thể đổi lấy thứ gì đó hoặc cho bạn quyền mua thứ gì đó với giá rẻ hơn bình thường

Ví dụ:
  • discount coupons

    phiếu giảm giá

  • clothing coupons

    phiếu giảm giá quần áo

  • an international reply coupon

    phiếu trả lời quốc tế

  • I found a 20% off coupon for my favorite clothing store in today's mail.

    Tôi tìm thấy một phiếu giảm giá 20% cho cửa hàng quần áo yêu thích của tôi trong thư hôm nay.

  • Don't forget to bring your coupon to the grocery store to save money on your purchase.

    Đừng quên mang theo phiếu giảm giá khi mua hàng tại cửa hàng tạp hóa để tiết kiệm tiền.

Ví dụ bổ sung:
  • Cut out and return this coupon to claim your free holiday.

    Cắt ra và trả lại phiếu giảm giá này để nhận kỳ nghỉ miễn phí của bạn.

  • Click the on-page coupon to get 20% off.

    Nhấp vào phiếu giảm giá trên trang để được giảm giá 20%.

  • New members receive coupons for complimentary services.

    Thành viên mới nhận được phiếu giảm giá cho các dịch vụ miễn phí.

  • She had saved enough coupons to get a free flight.

    Cô đã tiết kiệm đủ phiếu giảm giá để có được một chuyến bay miễn phí.

  • They are offering 50%-off coupons.

    Họ đang cung cấp phiếu giảm giá 50%.

a printed form, often cut out from a newspaper, that is used to enter a competition, order goods, etc.

một mẫu in, thường được cắt ra từ một tờ báo, được sử dụng để tham gia một cuộc thi, đặt hàng, v.v.

Ví dụ:
  • Fill in and return the attached coupon.

    Điền vào và trả lại phiếu giảm giá đính kèm.

Ví dụ bổ sung:
  • To enter the competition, fill in the entry coupon on page 6.

    Để tham gia cuộc thi, hãy điền vào phiếu tham gia ở trang 6.

  • Contestants were invited to complete an entry coupon.

    Người dự thi được mời hoàn thành phiếu đăng ký.