Định nghĩa của từ rebate

rebatenoun

hạ giá

/ˈriːbeɪt//ˈriːbeɪt/

Từ "rebate" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "rebattre" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "cắt giảm" hoặc "giảm bớt". Trong bối cảnh thương mại, hoàn tiền ám chỉ việc giảm giá hoặc nhượng bộ mà người bán dành cho người mua. Điều này có thể bao gồm giảm giá trên giá gốc hoặc trả lại một phần giá mua. Theo thời gian, thuật ngữ này có ý nghĩa rộng hơn, không chỉ bao gồm hoàn tiền thương mại mà còn bao gồm hoàn tiền trong các bối cảnh khác, chẳng hạn như chính sách của chính phủ hoặc hoàn tiền trong bối cảnh thuế. Ngày nay, từ "rebate" được sử dụng trên toàn cầu để mô tả nhiều loại giảm giá hoặc hoàn tiền, từ ưu đãi hoàn tiền mặt đến tín dụng thuế.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningviệc hạ giá, việc giảm bớt (số tiền trả)

meaningsố tiền được hạ, số tiền được giảm bớt

type ngoại động từ

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) làm giảm bớt (sức mạnh, hiệu lực của một việc gì)

meaninglàm cùn (lưỡi dao)

namespace

an amount of money that is paid back to you because you have paid too much

một số tiền được trả lại cho bạn vì bạn đã trả quá nhiều

Ví dụ:
  • She's claiming a 100% tax rebate.

    Cô ấy đang yêu cầu được giảm thuế 100%.

  • They received a rebate of $150 after purchasing the new dishwasher.

    Họ đã nhận được khoản hoàn tiền 150 đô la sau khi mua máy rửa chén mới.

  • The manufacturer is offering a rebate of $200 on selected models of washing machines.

    Nhà sản xuất đang cung cấp mức giảm giá 200 đô la cho một số mẫu máy giặt được chọn.

  • The tax rebate of $1,200 helped them ease their financial burden during the pandemic.

    Khoản hoàn thuế 1.200 đô la đã giúp họ giảm bớt gánh nặng tài chính trong thời kỳ đại dịch.

  • The company's annual rebate program aims to reduce the costs of their products for loyal customers.

    Chương trình hoàn tiền hàng năm của công ty nhằm mục đích giảm giá sản phẩm cho khách hàng trung thành.

Ví dụ bổ sung:
  • rebates on the new council tax

    giảm thuế hội đồng mới

  • You may be entitled to a rebate on your car insurance.

    Bạn có thể được giảm giá bảo hiểm xe hơi của bạn.

an amount of money that is taken away from the cost of something, before you pay for it

một số tiền được trừ đi khỏi chi phí của một cái gì đó, trước khi bạn trả tiền cho nó

Ví dụ:
  • Buyers are offered a cash rebate.

    Người mua được giảm giá bằng tiền mặt.

  • The maximum cash rebate available is about $4 800.

    Khoản giảm giá tiền mặt tối đa hiện có là khoảng $4 800.

Từ, cụm từ liên quan