Định nghĩa của từ saving

savingnoun

sự cứu, sự tiết kiệm

/ˈseɪvɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "saving" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "sawan" hoặc "savi" có nghĩa là "giữ" hoặc "dự trữ". Nó liên quan đến từ "sælig", có nghĩa là "safe" hoặc "unharmed". Từ "saving" ban đầu có nghĩa là "giữ an toàn" hoặc "dự trữ để sử dụng trong tương lai". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "saving" đã phát triển một hàm ý tài chính, ám chỉ hành động để dành hoặc giữ tiền để sử dụng trong tương lai. Ý nghĩa này của từ này vẫn còn trong tiếng Anh hiện đại, trong đó "saving" có thể có nghĩa là "để dành tiền hoặc các nguồn lực khác để sử dụng trong tương lai" hoặc "giảm hoặc cắt giảm chi phí". Theo thời gian, từ "saving" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm ý tưởng tiết kiệm thời gian, tiết kiệm năng lượng và thậm chí là tiết kiệm văn hóa hoặc di sản. Bất chấp những biến thể này, ý tưởng cốt lõi của "saving" vẫn bắt nguồn từ khái niệm giữ lại hoặc bảo tồn một thứ gì đó để sử dụng hoặc hưởng lợi trong tương lai.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tiết kiệm

meaning(số nhiều) tiền tiết kiệm

namespace

an amount of something such as time or money that you do not need to use or spend

một số lượng của một cái gì đó như thời gian hoặc tiền bạc mà bạn không cần phải sử dụng hoặc chi tiêu

Ví dụ:
  • Buy three and make a saving of 55p.

    Mua ba và tiết kiệm 55p.

  • With the new boiler you can make big savings on fuel bills.

    Với nồi hơi mới, bạn có thể tiết kiệm đáng kể chi phí nhiên liệu.

  • The company reported cost savings of about $ 29 million during the second quarter.

    Công ty báo cáo tiết kiệm chi phí khoảng 29 triệu USD trong quý hai.

  • The new building enjoys energy savings of 25 percent annually.

    Tòa nhà mới được hưởng mức tiết kiệm năng lượng 25% mỗi năm.

  • The service has delivered significant cost savings.

    Dịch vụ này đã giúp tiết kiệm chi phí đáng kể.

Ví dụ bổ sung:
  • For a family of four this can mean a saving of around $500.

    Đối với một gia đình bốn người, điều này có nghĩa là tiết kiệm được khoảng 500 USD.

  • The potential savings are enormous.

    Khoản tiết kiệm tiềm năng là rất lớn.

  • This design offers considerable savings in fuel efficiency.

    Thiết kế này giúp tiết kiệm đáng kể hiệu quả sử dụng nhiên liệu.

  • This represents a saving to British business of about £175 million a year.

    Điều này thể hiện mức tiết kiệm cho doanh nghiệp Anh khoảng 175 triệu bảng mỗi năm.

  • This was done, with a saving of 40% in staff costs.

    Điều này đã được thực hiện và tiết kiệm được 40% chi phí nhân viên.

money that you have saved, especially in a bank, etc.

số tiền bạn đã tiết kiệm, đặc biệt là trong ngân hàng, v.v.

Ví dụ:
  • He put all his savings into buying a boat.

    Anh ấy dồn hết tiền tiết kiệm của mình vào việc mua một chiếc thuyền.

  • She spent her entire life savings (= all the money she had saved throughout her life) to furnish and equip the house.

    Cô ấy đã dành toàn bộ tiền tiết kiệm cả đời (= tất cả số tiền cô ấy đã tiết kiệm được trong suốt cuộc đời) để trang bị và trang bị cho ngôi nhà.

  • Tan financed the film himself from his personal savings.

    Tan đã tự mình tài trợ cho bộ phim từ tiền tiết kiệm của mình.

  • He's living off his retirement savings.

    Anh ấy đang sống nhờ tiền tiết kiệm hưu trí của mình.

  • Savings rates are at historic lows.

    Tỷ lệ tiết kiệm đang ở mức thấp lịch sử.

Ví dụ bổ sung:
  • I don't have any savings.

    Tôi không có tiền tiết kiệm.

  • I was determined to build up some savings.

    Tôi quyết tâm tích lũy một số tiền tiết kiệm.

  • My grandfather refused to put his savings in the bank.

    Ông tôi từ chối gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng.

  • She lost her job and had to live on her savings.

    Cô ấy mất việc và phải sống bằng tiền tiết kiệm.

  • The card gives you instant access to your savings.

    Thẻ cho phép bạn truy cập ngay vào khoản tiết kiệm của mình.

that prevents the waste of the thing mentioned or stops it from being necessary

ngăn chặn sự lãng phí của điều được đề cập hoặc làm cho nó không còn cần thiết nữa

Ví dụ:
  • labour-saving devices

    thiết bị tiết kiệm lao động

  • space-saving fitted furniture

    nội thất được trang bị tiết kiệm không gian