Định nghĩa của từ conniption

conniptionnoun

kết nối

/kəˈnɪpʃn//kəˈnɪpʃn/

Từ "conniption" có thể bắt nguồn từ thế kỷ 19, có thể là sự kết hợp của hai từ: "convulsion" và "consumption". "Convulsion" ám chỉ các cơn co thắt cơ dữ dội, không tự nguyện, trong khi "consumption" là thuật ngữ chỉ bệnh lao, một căn bệnh gây suy mòn. Mặc dù nguồn gốc chính xác vẫn chưa rõ ràng, "conniption" có nghĩa là cơn tức giận hoặc phấn khích, có khả năng là do sự liên kết của cả hai từ với các phản ứng vật lý mạnh mẽ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cơn điên ((thường) conniption fit)

namespace
Ví dụ:
  • After hearing the news, my aunt had a complete conniption and began pacing back and forth in a frenzy.

    Sau khi nghe tin, dì tôi vô cùng hoảng loạn và bắt đầu đi đi lại lại một cách điên cuồng.

  • The boss's demands were so outrageous that I feared I might have a conniption on the phone with him.

    Những yêu cầu của ông chủ quá đáng đến nỗi tôi sợ mình sẽ nổi điên khi nói chuyện điện thoại với ông ta.

  • The teacher lost her composure and threw a conniption when the students began disrupting her lesson.

    Cô giáo mất bình tĩnh và nổi cơn thịnh nộ khi học sinh bắt đầu phá rối bài học của cô.

  • My mom had a conniption when she found out that I had burned the family recipe for apple pie.

    Mẹ tôi đã nổi điên khi phát hiện tôi đã làm cháy công thức làm bánh táo của gia đình.

  • The bride's mother had a conniption when she discovered that the florist had forgotten to deliver the centerpieces.

    Mẹ cô dâu đã vô cùng tức giận khi phát hiện ra rằng người bán hoa đã quên giao hoa ở giữa bàn tiệc.

  • My sister has a tendency to fly into a conniption over the smallest things.

    Chị gái tôi có xu hướng nổi cơn thịnh nộ vì những chuyện nhỏ nhặt.

  • The customer screamed and threw a conniption when the coffee shop ran out of the type of milk she preferred.

    Khách hàng la hét và nôn ọe khi quán cà phê hết loại sữa mà cô ấy thích.

  • The director's conniption began when he realized that the leading actor had quit the production at the last minute.

    Đạo diễn bắt đầu nổi cơn thịnh nộ khi ông nhận ra nam diễn viên chính đã bỏ đoàn làm phim vào phút cuối.

  • The store's policy required a signature for the package I was expecting, and when the delivery person couldn't reach me, I had a conniption over it.

    Chính sách của cửa hàng yêu cầu phải có chữ ký trên gói hàng mà tôi đang mong đợi, và khi người giao hàng không thể liên lạc với tôi, tôi đã phát điên lên vì điều đó.

  • The mother-in-law had a complete conniption when she heard that her daughter was planning to elope.

    Mẹ chồng vô cùng tức giận khi nghe tin con gái mình đang có ý định bỏ trốn.