danh từ
sự thắng cuộc
which side won?: bên nào thắng?
to win hands down: thắng dễ dàng
to win one's bread: làm ăn sinh sống
ngoại động từ won
chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được
which side won?: bên nào thắng?
to win hands down: thắng dễ dàng
to win one's bread: làm ăn sinh sống
thắng cuộc; thắng
Marxism-Leninism is winning upon millions of people: chủ nghĩa Mác Lê-nin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người
to win a battle: thắng trận
to win the war: chiến thắng
thu phục, tranh thủ, lôi kéo
to win all hearts: thu phục được lòng mọi người
to win someone's confidence: tranh thủ được lòng tin cậy của ai