Định nghĩa của từ decision

decisionnoun

sự quyết định, sự giải quyết, sự phân xử

/dɪˈsɪʒn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "decision" bắt nguồn từ tiếng Latin "decidere", có nghĩa là "cắt đứt hoặc tách rời". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de" (cắt) và "caedere" (cắt). Trong tiếng Pháp cổ, từ "desicion" xuất hiện, sau đó được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "decisio(n)" vào khoảng thế kỷ 13. Nghĩa gốc của từ "decision" ám chỉ hành động cắt đứt hoặc giải quyết tranh chấp bằng cách chia tách hoặc tách rời các lựa chọn hoặc phương án thay thế. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ kết luận hoặc phán quyết nào đạt được sau khi cân nhắc hoặc cân nhắc kỹ lưỡng. Ngày nay, từ "decision" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ lựa chọn cá nhân đến phán đoán chuyên môn và vẫn là một khái niệm cơ bản trong nhiều lĩnh vực, bao gồm luật pháp, kinh doanh và cuộc sống hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự giải quyết (một vấn đề...); sự phân xử, sự phán quyết (của toà án)

meaningsự quyết định, quyết nghị

exampleto come to (arrive at) a decision: đi tới một quyết định

meaningtính kiên quyết, tính quả quyết

examplea man of decision: người kiên quyết

exampleto lack decision: thiếu kiên quyết

namespace

a choice or judgement that you make after thinking and talking about what is the best thing to do

một sự lựa chọn hoặc phán xét mà bạn đưa ra sau khi suy nghĩ và nói về điều tốt nhất nên làm

Ví dụ:
  • I think I've made the right decision.

    Tôi nghĩ tôi đã có quyết định đúng đắn.

  • No decisions have yet been taken.

    Chưa có quyết định nào được đưa ra.

  • We need a decision on this by next week.

    Chúng tôi cần có quyết định về vấn đề này vào tuần tới.

  • I will consult colleagues before making a final decision about how to proceed.

    Tôi sẽ tham khảo ý kiến ​​đồng nghiệp trước khi đưa ra quyết định cuối cùng về cách xử lý.

  • We must come to a decision about what to do next.

    Chúng ta phải đi đến quyết định phải làm gì tiếp theo.

  • We finally reached a decision (= decided after some difficulty).

    Cuối cùng chúng tôi đã đạt được quyết định (= quyết định sau một số khó khăn).

  • Who made the decision to go ahead with the project?

    Ai là người đưa ra quyết định tiếp tục dự án?

  • Choosing a college is a big decision for students and their families.

    Lựa chọn trường đại học là một quyết định lớn đối với học sinh và gia đình họ.

  • a difficult/tough/hard decision

    một quyết định khó khăn/khó khăn/khó khăn

  • It is almost impossible for the average person to make an informed decision (= one based on evidence).

    Người bình thường gần như không thể đưa ra quyết định sáng suốt (= quyết định dựa trên bằng chứng).

  • The government plans to appeal the decision in the High Court.

    Chính phủ có kế hoạch kháng cáo quyết định này lên Tòa án tối cao.

  • to reverse/overturn a decision on appeal

    đảo ngược/hủy bỏ quyết định kháng cáo

  • The editor's decision is final.

    Quyết định của biên tập viên là cuối cùng.

Ví dụ bổ sung:
  • a decision on her future

    một quyết định về tương lai của cô ấy

  • Her parents respected her decision not to marry.

    Cha mẹ cô tôn trọng quyết định không kết hôn của cô.

  • I didn't want to influence his decision.

    Tôi không muốn ảnh hưởng đến quyết định của anh ấy.

  • Nobody has the authority to overrule his decision.

    Không ai có thẩm quyền lật ngược quyết định của ông.

  • plans to challenge this decision in the High Court

    có kế hoạch thách thức quyết định này tại Tòa án tối cao

Từ, cụm từ liên quan

the process of deciding something

quá trình quyết định một cái gì đó

Ví dụ:
  • The moment of decision had arrived.

    Thời điểm quyết định đã đến.

  • The power of decision remained with the directors.

    Quyền quyết định vẫn thuộc về các giám đốc.

  • The most persuasive talker often dominates the decision process.

    Người nói thuyết phục nhất thường chi phối quá trình đưa ra quyết định.

the ability to decide something clearly and quickly

khả năng quyết định điều gì đó một cách rõ ràng và nhanh chóng

Ví dụ:
  • This is not a job for someone who lacks decision.

    Đây không phải là công việc dành cho người thiếu quyết đoán.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

reserve (your) decision/judgement
to not decide or make a judgement about something until a later time
  • I'd prefer to reserve judgement until I know all the facts.
  • Three judges have decided to reserve their decision until a later date.