danh từ
sự thắp đèn, sự chăng đèn
thuật bố trí ánh sáng
ánh sáng bố trí ở sân khấu; ánh sảng toả trên tranh
chiếu sáng
/ˈlaɪtɪŋ//ˈlaɪtɪŋ/Từ "lighting" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có từ thế kỷ 14. Thuật ngữ "light" bắt nguồn từ "lihtiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng liên quan đến từ gốc "leuk-" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "shine" hoặc "sáng sủa". Hậu tố "-ing" được thêm vào để tạo thành phân từ hiện tại hoặc danh động từ của động từ "to light", có nghĩa là làm cho thứ gì đó sáng hơn hoặc cung cấp ánh sáng. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "lighting" xuất hiện như một chủ ngữ hoặc nghệ thuật hoặc thực hành cung cấp ánh sáng cho một địa điểm hoặc vật thể. Ban đầu, nó đề cập đến việc sắp xếp và lựa chọn các nguồn sáng, chẳng hạn như nến, đèn lồng hoặc đuốc, để tạo ra bầu không khí hoặc hiệu ứng cụ thể. Theo thời gian, thuật ngữ này mở rộng để bao gồm cả đèn điện và ngày nay nó bao gồm nhiều công nghệ chiếu sáng, nguyên tắc thiết kế và ứng dụng.
danh từ
sự thắp đèn, sự chăng đèn
thuật bố trí ánh sáng
ánh sáng bố trí ở sân khấu; ánh sảng toả trên tranh
the arrangement or type of light in a place
sự sắp xếp hoặc loại ánh sáng ở một nơi
chiếu sáng điện/tự nhiên
ánh sáng tốt/kém
Vở kịch có hiệu ứng âm thanh và ánh sáng tuyệt vời.
Tòa nhà cần được cải thiện về an ninh và ánh sáng.
Ánh sáng trong phòng khiêu vũ mờ ảo và lãng mạn, hoàn hảo cho tiệc cưới.
Không có ánh sáng đặc biệt nào được sử dụng khi thực hiện video.
Bệnh nhân có thể điều chỉnh ánh sáng bằng bộ điều chỉnh độ sáng.
Nhà bếp thực sự không có đủ ánh sáng.
Nguồn sáng duy nhất được cung cấp là từ các tấm đèn trên sàn.
Phòng trưng bày có sàn đá phiến và đèn chiếu sáng.
Từ, cụm từ liên quan
the use of electric lights in a place
việc sử dụng đèn điện ở một nơi
chi phí sưởi ấm và chiếu sáng
chiếu sáng đường phố
Máy phát điện cung cấp đèn chiếu sáng khẩn cấp.
hệ thống chiếu sáng và báo động bên ngoài