a person who helps take control of an area or a country that is not their own, especially using force, and sends people from their own country to live there
một người giúp kiểm soát một khu vực hoặc một quốc gia không phải của họ, đặc biệt là bằng cách sử dụng vũ lực, và đưa người từ quốc gia của họ đến sống ở đó
- the arrival of European colonizers
sự xuất hiện của những người thực dân châu Âu
an animal or plant that lives or grows in large numbers in a particular area
một loài động vật hoặc thực vật sống hoặc phát triển với số lượng lớn ở một khu vực cụ thể
- Saltgrass is the first perennial colonizer of shorelines.
Cỏ mặn là loài thực vật lâu năm đầu tiên xâm chiếm bờ biển.