danh từ
(hoá học) coban
thuốc nhuộm coban (màu xanh thẩm)
Default
(Tech) cobalt, côban
coban
/ˈkəʊbɔːlt//ˈkəʊbɔːlt/Từ "cobalt" bắt nguồn từ tiếng Đức "Kobalt", bắt nguồn từ tiếng Ba Tư "Khub al-Ahjar", có nghĩa là "trái tim của mỏ". Từ này ám chỉ khả năng khoáng vật này dường như là trái tim hoặc trung tâm của quặng mà nó được khai thác. Khoáng vật coban lần đầu tiên được mô tả bởi nhà giả kim người Đức Basilius Valentinus vào thế kỷ 14, người đã lấy được nó từ quặng bạc. Tên "cobalt" sau đó được đưa vào tiếng Latin là "cupraboletum", và sau đó vào tiếng Anh là "cobalt". Coban ban đầu được sử dụng để tạo ra axit, sơn và gốm sứ, nhưng ứng dụng chính hiện nay của nó là sản xuất siêu hợp kim chịu nhiệt độ cao, thép từ tính và pin lithium-ion.
danh từ
(hoá học) coban
thuốc nhuộm coban (màu xanh thẩm)
Default
(Tech) cobalt, côban
a chemical element. Cobalt is a hard silver-white metal, often mixed with other metals and used to give a deep blue-green colour to glass.
một nguyên tố hóa học Cobalt là một kim loại cứng màu trắng bạc, thường được trộn với các kim loại khác và được sử dụng để tạo ra màu xanh lam đậm cho thủy tinh.
Màu xanh của đôi bông tai đá sapphire sáng chói như màu của coban nguyên chất.
Thiết bị được làm từ hỗn hợp thép coban, nhôm và titan để có độ bền tối đa.
Biển xanh coban trải dài trước mắt cô như một tấm vải rực rỡ khi cô chèo thuyền dọc theo bờ biển.
Cửa sổ kính màu rực rỡ với các sắc đỏ, xanh lá cây và xanh coban đậm.
Ngọn nến xanh coban rung rinh trong gió, tỏa ra ánh sáng dịu nhẹ trong căn phòng tối tăm.
a deep blue-green colour
một màu xanh đậm