phó từ
kinh điển
cổ điển
theo kiểu cổ điển
/ˈklæsɪkli//ˈklæsɪkli/Từ "classically" có nguồn gốc từ Hy Lạp và La Mã cổ đại, trong đó "classis" hoặc "klasis" dùng để chỉ một bộ phận của tàu, cụ thể là bộ phận cao nhất hoặc uy tín nhất. Theo thời gian, thuật ngữ "classic" xuất hiện để mô tả một thứ gì đó được coi trọng hoặc xuất sắc, thường liên quan đến nghệ thuật, văn học hoặc sự thanh lịch. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "classically" được mượn từ tiếng Latin ("cổ điển") và đi vào tiếng Anh. Ban đầu, nó có nghĩa là "theo cách cổ điển" hoặc "tuân theo các nguyên tắc cổ điển". Khi các nghiên cứu cổ điển trở nên nổi bật hơn, thuật ngữ "classically" được sử dụng để mô tả một thứ gì đó tuân theo hoặc lấy cảm hứng từ văn hóa, văn học, nghệ thuật hoặc kiến trúc Hy Lạp và La Mã cổ đại. Ngày nay, "classically" được dùng để mô tả thứ gì đó thể hiện sự xuất sắc, vẻ đẹp hoặc sự tinh tế vượt thời gian, thường là trong lĩnh vực nghệ thuật, giáo dục hoặc âm nhạc.
phó từ
kinh điển
cổ điển
in a simple and attractive way that people will always like
theo cách đơn giản và hấp dẫn mà mọi người sẽ luôn thích
Khuôn mặt của cô ấy có nét đẹp cổ điển.
in a way that has all the features you would expect to find; very typically
theo cách có tất cả các tính năng mà bạn mong đợi tìm thấy; rất điển hình
Theo truyền thống, phụ nữ mang thai bắt đầu “làm tổ” ngay trước khi em bé chào đời.
using a traditional style or idea; in a way that is widely accepted and has been used for a long time
sử dụng một phong cách hoặc ý tưởng truyền thống; theo cách được chấp nhận rộng rãi và đã được sử dụng trong một thời gian dài
Đây là hệ thống kinh tế được mô tả theo cách cổ điển trong sách giáo khoa.
in the tradition or style of Western classical music
theo truyền thống hoặc phong cách của âm nhạc cổ điển phương Tây
một ca sĩ được đào tạo bài bản
in a way that is connected with or influenced by the culture of ancient Greece and Rome
theo cách có liên quan hoặc chịu ảnh hưởng của văn hóa Hy Lạp và La Mã cổ đại
sự trở lại với hội họa tượng hình lấy cảm hứng từ cổ điển