Định nghĩa của từ educated

educatedadjective

được giáo dục, được đào tạo

/ˈɛdjʊkeɪtɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "educated" bắt nguồn từ tiếng Latin "educatus", có nghĩa là "nuôi dưỡng, đào tạo hoặc nuôi dưỡng". Đây là một phân từ quá khứ của động từ "educare", có nghĩa là "nuôi dưỡng, đào tạo, nuôi dưỡng". Điều này nhấn mạnh bản chất toàn diện của giáo dục, bao gồm không chỉ sự phát triển trí tuệ mà còn cả sự phát triển về mặt đạo đức và xã hội. Từ này đã du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 và kể từ đó đã phát triển để bao gồm phạm vi rộng lớn của kiến ​​thức và kỹ năng có được thông qua các trải nghiệm học tập chính thức và không chính thức. Ngày nay, "educated" có nghĩa là một người sở hữu một trí tuệ phát triển, được bồi dưỡng thông qua học tập và trải nghiệm.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningcó giáo dục, có học

namespace

having had the kind of education mentioned; having been to the school, college or university mentioned

đã có loại hình giáo dục được đề cập; đã từng đến trường, cao đẳng hoặc đại học được đề cập

Ví dụ:
  • privately educated children

    trẻ em được giáo dục tư nhân

  • a British-educated lawyer

    một luật sư được đào tạo ở Anh

  • He's a Princeton-educated Texan.

    Anh ấy là một người Texas được đào tạo ở Princeton.

  • They were poorly educated and spoke little English.

    Họ có trình độ học vấn thấp và nói được ít tiếng Anh.

  • Jane is a highly educated individual with a PhD in linguistics.

    Jane là người có trình độ học vấn cao với bằng Tiến sĩ ngôn ngữ học.

Ví dụ bổ sung:
  • Less formally educated people can acquire professional competence.

    Những người có trình độ học vấn thấp hơn có thể có được năng lực chuyên môn.

  • the need for a broadly educated workforce

    sự cần thiết của một lực lượng lao động được đào tạo rộng rãi

Từ, cụm từ liên quan

having had a high standard of education; showing a high standard of education

có trình độ học vấn cao; thể hiện tiêu chuẩn giáo dục cao

Ví dụ:
  • He seemed intelligent and well educated.

    Anh ta có vẻ thông minh và có học thức tốt.

  • a highly educated workforce

    lực lượng lao động có trình độ học vấn cao

  • Less educated people are missing out on these opportunities.

    Những người có trình độ học vấn thấp hơn đang bỏ lỡ những cơ hội này.

  • This is sometimes seen as the newspaper for an educated elite.

    Đây đôi khi được coi là tờ báo dành cho giới thượng lưu có học thức.

  • She's an educated and articulate spokeswoman.

    Cô ấy là một phát ngôn viên có học thức và ăn nói lưu loát.

  • He spoke in an educated voice.

    Anh ta nói với giọng có học thức.

Ví dụ bổ sung:
  • Educated people might see through these claims.

    Những người có học thức có thể nhìn thấu những tuyên bố này.

  • Educated women are less likely to marry young.

    Phụ nữ có học vấn ít có khả năng kết hôn khi còn trẻ.

  • It is the best trained and educated workforce in Europe.

    Đây là lực lượng lao động được đào tạo và giáo dục tốt nhất ở châu Âu.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

an educated guess
a guess that is based on some degree of knowledge, and is therefore likely to be correct
  • Let's make an educated guess.