Định nghĩa của từ sophisticated

sophisticatedadjective

cầu kì

/səˈfɪstɪkeɪtɪd//səˈfɪstɪkeɪtɪd/

"Sophisticated" bắt nguồn từ tiếng Latin "sophisticatus", có nghĩa là "adulterated" hoặc "made sophisticated." Từ này ám chỉ quá trình tinh chế và pha trộn hàng hóa, thường là với các thành phần rẻ hơn. Đến thế kỷ 16, "sophisticated" mang nghĩa là "corrupted" hoặc "làm nhân tạo" theo nghĩa tiêu cực. Sau đó, nó phát triển để mô tả một cái gì đó phức tạp, tinh tế hoặc hiểu biết, ngụ ý một quá trình tinh chỉnh và phát triển. Sự thay đổi này phản ánh nhận thức đang phát triển về sự tinh tế, từ một quá trình thao túng thành một dấu hiệu tích cực của sự tiến bộ về trí tuệ và văn hóa.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtinh vi, phức tạp, rắc rối

examplesophisticated instruments: những dụng cụ tinh vi

meaningkhôn ra, thạo đời ra

meaninggiả, giả mạo; pha, không nguyên chất (rượu, dầu...)

namespace

clever and complicated in the way that it works or is presented

thông minh và phức tạp trong cách nó hoạt động hoặc được trình bày

Ví dụ:
  • highly sophisticated computer systems

    hệ thống máy tính rất phức tạp

  • Medical techniques are becoming more sophisticated all the time.

    Kỹ thuật y tế ngày càng trở nên tinh vi hơn.

having a lot of experience of the world and knowing about fashion, culture and other things that people think are socially important

có nhiều kinh nghiệm về thế giới và hiểu biết về thời trang, văn hóa và những thứ khác mà mọi người cho là quan trọng về mặt xã hội

Ví dụ:
  • the sophisticated pleasures of city life

    những thú vui phức tạp của cuộc sống thành thị

  • Mark is a smart and sophisticated young man.

    Mark là một chàng trai trẻ thông minh và sành điệu.

Ví dụ bổ sung:
  • Ben did his best to look sophisticated.

    Ben đã cố gắng hết sức để tỏ ra sành điệu.

  • He has a very smooth, sophisticated manner.

    Anh ấy có cách cư xử rất nhẹ nhàng và tinh tế.

  • Students have more sophisticated tastes nowadays.

    Học sinh ngày nay có thị hiếu phức tạp hơn.

Từ, cụm từ liên quan

able to understand difficult or complicated ideas

có thể hiểu được những ý tưởng khó khăn hoặc phức tạp

Ví dụ:
  • a sophisticated audience

    khán giả tinh tế