Định nghĩa của từ capture

captureverb

chiếm lấy, bắt giữ, bắt, sự bắt giữ, sự bị bắt

/ˈkaptʃə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "capture" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, nơi nó phát triển từ tiếng Latin "captura", có nghĩa là "seizure" hoặc "lấy". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "captus", có nghĩa là "taken" hoặc "chiếm giữ". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Pháp cổ "captiver" xuất hiện, ám chỉ hành động chiếm giữ hoặc bắt giữ ai đó hoặc thứ gì đó. Từ này cuối cùng được mượn vào tiếng Anh trung đại là "capture," với nghĩa chính là chiếm giữ hoặc chiếm hữu thứ gì đó hoặc ai đó. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm như chinh phục, thu hút sự chú ý của một người hoặc ghi lại hình ảnh hoặc video. Ngày nay, "capture" có nhiều cách sử dụng, từ chinh phục quân sự đến phương tiện truyền thông kỹ thuật số.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bắt giữ, sự bị bắt

meaningsự đoạt được, sự giành được

exampleto capture the attention of...: thu hút được sự chú ý của...

meaningngười bị bắt, vật bị bắt

type ngoại động từ

meaningbắt giữ, bắt

meaningđoạt được, lấy được, chiếm được, giành được, thu hút

exampleto capture the attention of...: thu hút được sự chú ý của...

catch

to catch a person or an animal and keep them as a prisoner or shut them in a space that they cannot escape from

bắt một người hoặc một con vật và giữ họ như một tù nhân hoặc nhốt họ vào một không gian mà họ không thể trốn thoát

Ví dụ:
  • Allied troops captured over 300 enemy soldiers.

    Quân đồng minh bắt được hơn 300 lính địch.

  • The animals are captured in nets and sold to local zoos.

    Những con vật này bị bắt vào lưới và bán cho các vườn thú địa phương.

take control

to take control of a place, building, etc. using force

để kiểm soát một địa điểm, tòa nhà, vv sử dụng vũ lực

Ví dụ:
  • The city was captured in 1941.

    Thành phố bị chiếm vào năm 1941.

to succeed in getting control or possession of something that other people are also trying to get

thành công trong việc giành quyền kiểm soát hoặc sở hữu thứ gì đó mà người khác cũng đang cố gắng giành được

Ví dụ:
  • The company has captured 90 per cent of the market.

    Công ty đã chiếm được 90% thị trường.

  • He captured the world championship title in 2018.

    Anh đã giành được danh hiệu vô địch thế giới vào năm 2018.

make somebody interested

to make somebody interested in something

làm cho ai đó quan tâm đến cái gì đó

Ví dụ:
  • The project has captured the imagination of the local public.

    Dự án đã thu hút được trí tưởng tượng của người dân địa phương.

  • His story captured the attention of Hollywood.

    Câu chuyện của anh đã thu hút sự chú ý của Hollywood.

feeling/atmosphere

to succeed in accurately expressing a feeling, an atmosphere, etc. in a picture, piece of writing, film, etc.

thành công trong việc thể hiện chính xác một cảm giác, một bầu không khí, v.v. trong một bức tranh, một đoạn văn, một bộ phim, v.v.

Ví dụ:
  • Her photos capture the essence of her subjects.

    Những bức ảnh của cô ghi lại bản chất của đối tượng.

  • The song captures the spirit of those times.

    Bài hát ghi lại tinh thần của thời đó.

  • They have captured a moment in people's lives.

    Họ đã ghi lại một khoảnh khắc trong cuộc sống của mọi người.

Ví dụ bổ sung:
  • That description captures perfectly the feeling of being invisible.

    Mô tả đó nắm bắt hoàn hảo cảm giác vô hình.

  • The article captured the mood of the nation.

    Bài viết đã nắm bắt được tâm trạng của cả nước.

  • The exhibition on India fails to capture the great diversity of this fascinating country.

    Cuộc triển lãm về Ấn Độ không nắm bắt được sự đa dạng to lớn của đất nước hấp dẫn này.

Từ, cụm từ liên quan

film/record/paint

to photograph, film, record, paint, etc. somebody/something

chụp ảnh, quay phim, ghi âm, vẽ, v.v. ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • The photographer's camera captures images of extreme beauty.

    Máy ảnh của nhiếp ảnh gia ghi lại được những hình ảnh cực kỳ đẹp.

  • The attack was captured on film by security cameras.

    Vụ tấn công đã được camera an ninh ghi lại trên phim.

Từ, cụm từ liên quan

somebody’s heart

to make somebody love you

làm cho ai đó yêu bạn

computing

to put something into a computer in a form it can use

đưa cái gì đó vào máy tính ở dạng nó có thể sử dụng