Định nghĩa của từ cannibalize

cannibalizeverb

ăn thịt đồng loại

/ˈkænɪbəlaɪz//ˈkænɪbəlaɪz/

Từ "cannibalize" bắt nguồn từ thuật ngữ "cannibal" ban đầu dùng để chỉ các cộng đồng bộ lạc bản địa thực hành tục ăn thịt người. Bản thân từ "cannibal" bắt nguồn từ các từ tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha "canibal" và "cannibale,", bắt nguồn từ "caniba," của người Taino vùng Caribe có nghĩa là "man-eater." Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "cannibalize" bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả tình huống mà người ta tiêu thụ các nguồn tài nguyên ban đầu được dùng cho mục đích khác. Việc sử dụng ẩn dụ của từ này bắt nguồn từ bối cảnh kinh tế và kinh doanh, để mô tả các tình huống mà hàng hóa hoặc nguồn tài nguyên được sản xuất cho một sản phẩm được sử dụng cho mục đích khác, chẳng hạn như sản xuất các bộ phận thay thế hoặc điều chỉnh các sản phẩm hiện có. Việc sử dụng ẩn dụ của "cannibalize" hiện đã mở rộng sang các lĩnh vực khác, chẳng hạn như thú y, nơi nó mô tả hoạt động thu hoạch mô hoặc tế bào từ một vùng của cơ thể để sử dụng ở nơi khác, thay vì sử dụng mô hoặc tế bào được hiến tặng. Nhìn chung, nguồn gốc của từ "cannibalize" bắt nguồn sâu xa từ bối cảnh lịch sử của thời kỳ thuộc địa, khi cuộc gặp gỡ giữa các nền văn hóa bản địa và những người thực dân đã dẫn đến sự hiểu lầm và di sản ngôn ngữ vẫn tiếp tục ảnh hưởng đến tiếng Anh ngày nay.

namespace

to reduce the sales of one of its products by introducing a similar new product

giảm doanh số bán một trong những sản phẩm của mình bằng cách giới thiệu một sản phẩm mới tương tự

Ví dụ:
  • We believe the two perfumes appeal to different buyers and won’t cannibalize one another’s sales.

    Chúng tôi tin rằng hai loại nước hoa này hấp dẫn những người mua khác nhau và sẽ không làm ảnh hưởng đến doanh số của nhau.

to take the parts of a machine, vehicle, etc. and use them to repair or build another

lấy các bộ phận của máy móc, phương tiện, v.v. và sử dụng chúng để sửa chữa hoặc xây dựng một cái khác

Ví dụ:
  • The turbine building was partly stripped and cannibalized for other parts of the building.

    Tòa nhà tua-bin đã bị phá dỡ một phần và chia nhỏ để lắp các bộ phận khác.

to eat an animal of its own kind

ăn một con vật cùng loại

Ví dụ:
  • Female spiders of several species will cannibalize courting males.

    Một số loài nhện cái sẽ ăn thịt những con nhện đực đang tán tỉnh.