Định nghĩa của từ raid

raidnoun

RAID

/reɪd//reɪd/

Từ "raid" bắt nguồn từ thuật ngữ "ráð" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "counsel" hoặc "lời khuyên". Trong thời đại Viking, các chiến binh Viking thường xuyên đột kích các khu định cư gần đó, để đánh cắp chiến lợi phẩm hoặc để đòi cống nạp. Những cuộc tấn công của người Viking này được gọi là "eræustaðr" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "nơi xui xẻo" hoặc "nơi thù địch". Theo thời gian, từ này đã phát triển và ý nghĩa của nó đã thay đổi do lịch sử từ nguyên phức tạp của ngôn ngữ. Từ tiếng Anh cổ dùng để chỉ một cuộc đột kích, "hreod," đã kết hợp với từ tiếng Bắc Âu cổ "ráð," tạo nên từ tiếng Anh trung đại "reide," có nghĩa là cả "counsel" và "raid." Từ "raid" sau đó được đưa vào tiếng Pháp trung đại, nơi nó được viết là "rephide," trước khi dần dần phát triển thành dạng hiện đại của nó trong tiếng Anh. Ngày nay, "raid" thường được dùng để chỉ các cuộc tấn công bất ngờ, đột ngột, bất kể do lực lượng quân sự hay các tổ chức tội phạm thực hiện, nhằm mục đích chiếm đoạt tài nguyên, cá nhân hoặc đạt được các mục tiêu cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcuộc tấn công bất ngờ; cuộc đột kích

exampleto make a raid into the enemy's camp: đột kích vào doanh trại địch

meaningcuộc lùng sục bất ngờ, cuộc vây bắt bất ngờ; cuộc bố ráp

examplea police raid: một cuộc bố ráp của công an

examplea raid on the reserves of a company: cuộc khám xét bất ngờ hàng dự trữ của một công ty

meaningcuộc cướp bóc

examplea raid on a bank: một vụ cướp ngân hàng

type động từ

meaningtấn công bất ngờ (bằng máy bay...) đột kích

exampleto make a raid into the enemy's camp: đột kích vào doanh trại địch

meaningvây bắt, khám xét bất ngờ, lùng sục; bố ráp

examplea police raid: một cuộc bố ráp của công an

examplea raid on the reserves of a company: cuộc khám xét bất ngờ hàng dự trữ của một công ty

meaningcướp bóc

examplea raid on a bank: một vụ cướp ngân hàng

namespace

a short surprise attack on an enemy by soldiers, ships or aircraft

một cuộc tấn công bất ngờ ngắn vào kẻ thù bằng binh lính, tàu hoặc máy bay

Ví dụ:
  • to conduct/launch a raid

    tiến hành/khởi động một cuộc đột kích

  • The air force carried out a bombing raid on enemy bases.

    Lực lượng không quân thực hiện một cuộc tấn công ném bom vào căn cứ của địch.

  • The raids against military targets continued.

    Các cuộc tấn công vào các mục tiêu quân sự vẫn tiếp tục.

Ví dụ bổ sung:
  • Guerrillas were carrying out hit-and-run raids on the troops.

    Du kích đang thực hiện các cuộc đột kích tấn công quân đội.

  • He led his men on a cross-border raid.

    Anh ta dẫn người của mình đi đột kích xuyên biên giới.

  • The raids against Norway continued.

    Các cuộc tấn công vào Na Uy vẫn tiếp tục.

  • bombers carrying out daylight raids over northern France

    máy bay ném bom thực hiện các cuộc tấn công ban ngày ở miền bắc nước Pháp

  • Hundreds of civilians were killed in the air raids.

    Hàng trăm thường dân đã thiệt mạng trong các cuộc không kích.

Từ, cụm từ liên quan

a surprise visit by the police looking for criminals or for illegal goods or drugs

một chuyến viếng thăm bất ngờ của cảnh sát để tìm kiếm tội phạm hoặc hàng hóa hoặc ma túy bất hợp pháp

Ví dụ:
  • They were arrested during a dawn raid.

    Họ bị bắt trong một cuộc đột kích lúc bình minh.

  • He was injured during a police raid on his nightclub.

    Anh ta bị thương trong một cuộc đột kích của cảnh sát vào hộp đêm của anh ta.

Ví dụ bổ sung:
  • Police staged an early morning raid on the premises.

    Cảnh sát đã tổ chức một cuộc đột kích vào sáng sớm tại cơ sở.

  • a raid by drugs squad detectives

    một cuộc đột kích của các thám tử đội ma túy

  • the drugs seized in last night's raid

    số ma túy bị thu giữ trong cuộc đột kích tối qua

an attack on a building, etc. in order to commit a crime

một cuộc tấn công vào một tòa nhà, vv để phạm tội

Ví dụ:
  • an armed bank raid

    một cuộc đột kích ngân hàng có vũ trang

  • Two customers foiled a raid on a local post office.

    Hai khách hàng đã ngăn chặn một cuộc đột kích vào một bưu điện địa phương.

Ví dụ bổ sung:
  • She was shot during an armed raid on a security van.

    Cô bị bắn trong một cuộc đột kích vũ trang vào một chiếc xe tải an ninh.

  • the jewels stolen in the raid

    những viên ngọc bị đánh cắp trong cuộc đột kích

Từ, cụm từ liên quan