Định nghĩa của từ cadger

cadgernoun

người giữ trẻ

/ˈkædʒə(r)//ˈkædʒər/

Từ "cadger" bắt nguồn từ phương ngữ Anh-Scotland và được sử dụng lần đầu tiên vào cuối thế kỷ 16. Vào thời điểm đó, từ này dùng để chỉ một thành viên thấp kém của một cộng đồng tôn giáo đi ăn xin, thường là một tu sĩ tập sự hoặc một tu sĩ không có đủ tiền để mua những thứ cần thiết cho công việc. Thuật ngữ "cadger" mang tính miệt thị, ám chỉ rằng cá nhân đó không gì khác hơn là một người ăn xin hoặc, trong một số trường hợp, là một kẻ lừa đảo giả vờ có tôn giáo để moi tiền từ công chúng. Từ đó, từ này đã phát triển và hiện nay thường dùng để chỉ những người có được hàng hóa hoặc dịch vụ tạm thời hoặc không chính thức, thường là không trả tiền hoặc mong đợi được đền đáp trong tương lai.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkẻ ăn xin, kẻ ăn mày

meaningngười đi bán hàng rong

meaningkẻ ăn bám, kẻ ăn chực

namespace
Ví dụ:
  • The homeless man was a notorious cadger, constantly begging for spare change on the streets.

    Người đàn ông vô gia cư này khét tiếng là kẻ ăn xin, liên tục xin tiền lẻ trên đường phố.

  • After finishing his shift, the bartender turned into a cadger, hitting up his coworkers for drinks at another bar.

    Sau khi kết thúc ca làm việc, người pha chế biến thành một kẻ ăn mày, đi mời đồng nghiệp uống rượu ở một quán bar khác.

  • The fraudster made a career out of cadgering for money, promising unrealistic returns on investments.

    Kẻ lừa đảo kiếm sống bằng nghề ăn xin, hứa hẹn lợi nhuận đầu tư không tưởng.

  • The amusement park employee gifted an extra fast pass to the couple, fearing they would become cadgers and demand the same treat for everyone in line.

    Nhân viên công viên giải trí đã tặng thêm một vé vào cửa nhanh cho cặp đôi này vì sợ họ sẽ trở thành kẻ lang thang và đòi hỏi được hưởng ưu đãi như vậy cho tất cả mọi người trong hàng.

  • The head chef was sick of cadgering for kitchen utensils from the janitor, so he bought a second set for himself.

    Bếp trưởng đã chán ngán việc phải xin đồ dùng nhà bếp từ người gác cổng nên ông đã mua thêm một bộ nữa cho mình.

  • The expat was accused of cadgering cultural practices by repeatedly asking for free tours of landmarks.

    Người nước ngoài này bị cáo buộc vi phạm các tập tục văn hóa khi liên tục yêu cầu được tham quan miễn phí các địa danh nổi tiếng.

  • The busker felt uncomfortable accepting money from cadgers who pissed her off by asking for specific songs.

    Nghệ sĩ biểu diễn đường phố cảm thấy không thoải mái khi nhận tiền từ những kẻ vô gia cư khiến cô tức giận khi yêu cầu cô hát những bài hát cụ thể.

  • The volunteer soccer coach trained the youngsters, refusing to become a cadger by favouring the star players.

    Huấn luyện viên bóng đá tình nguyện đã huấn luyện những đứa trẻ, từ chối trở thành kẻ ăn bám bằng cách thiên vị những cầu thủ ngôi sao.

  • The construction worker refused to be a cadger and demand the building contractor to fix the leaking water pipes.

    Người công nhân xây dựng đã từ chối làm kẻ ăn bám và yêu cầu nhà thầu xây dựng sửa chữa đường ống nước bị rò rỉ.

  • The teacher refused to be a cadger and borrow markings sheets from her colleagues to avoid extra grading work.

    Cô giáo đã từ chối làm kẻ ăn bám và mượn phiếu chấm điểm của đồng nghiệp để tránh phải chấm điểm thêm.