tính từ
nhân từ, nhân đức, từ thiện, thương người
rộng lượng
nhân từ
/bəˈnevələnt//bəˈnevələnt/Từ "benevolent" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ các từ "bene" có nghĩa là "good" và "volens" có nghĩa là "willing" hoặc "desiring". Trong tiếng Latin, từ "benevolens" được dùng để mô tả một người có thái độ tử tế hoặc có thiện chí đối với người khác. Sau đó, từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ thành "benevolent", và đã được dùng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14 để mô tả một người hoặc một vật nào đó tử tế, hào phóng và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Về bản chất, "benevolent" có nghĩa là có thái độ tốt và tử tế, và thường được dùng để mô tả những người hoặc tổ chức từ thiện, nhân đạo hoặc vị tha.
tính từ
nhân từ, nhân đức, từ thiện, thương người
rộng lượng
kind, helpful and generous
tốt bụng, hữu ích và hào phóng
một nụ cười/thái độ nhân từ
niềm tin vào sự tồn tại của một vị thần nhân từ
một chế độ độc tài nhân từ
Các hoạt động từ thiện của tổ chức từ thiện đã cung cấp nơi trú ẩn, giáo dục và chăm sóc y tế cho hàng trăm trẻ em nghèo.
Phong cách lãnh đạo nhân từ của CEO đã giúp thúc đẩy môi trường làm việc tích cực và hợp tác.
Bà rất quan tâm đến việc học hành của các cháu gái mình.
Vị đại tá rất nhân từ nhưng không ngu ngốc.
Họ tự coi mình là những người sử dụng lao động nhân từ, trả lương và trợ cấp ốm đau cho tất cả công nhân của họ.
Từ, cụm từ liên quan
used in the names of some organizations that give help and money to people in need
được sử dụng trong tên của một số tổ chức giúp đỡ và tiền bạc cho những người có nhu cầu
Quỹ từ thiện RAF