tính từ
hay thương xót, nhân từ, từ bi
khoan dung
Thương xót
/ˈmɜːsɪfl//ˈmɜːrsɪfl/Từ "merciful" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "merciful,", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "misericors." Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "miseri" có nghĩa là "wretched" hoặc "pitiful" và "cor" có nghĩa là "trái tim". Về cơ bản, "merciful" dùng để chỉ một người có "trái tim đáng thương" hoặc cảm thấy thương cảm và tha thứ đối với những người đang đau khổ hoặc đã làm sai. Khái niệm về lòng thương cảm và tha thứ này là chủ đề cốt lõi trong nhiều tôn giáo và triết lý.
tính từ
hay thương xót, nhân từ, từ bi
khoan dung
ready to forgive people and be kind to them
sẵn sàng tha thứ cho mọi người và tử tế với họ
một Thiên Chúa nhân từ
Họ yêu cầu cô hãy thương xót các tù nhân.
Thẩm phán đã tỏ ra rất thương xót khi giảm án cho bị cáo, xét đến sự ăn năn hối cải và các tình tiết giảm nhẹ của bị cáo.
Người lính bị thương đã được một nhóm người lạ tốt bụng cứu thoát, họ đã sơ cứu và đưa anh đến cơ sở y tế.
Rất may, cơn bão đã đi qua nhanh chóng và không gây ra thiệt hại đáng kể nào cho người dân địa phương.
Từ, cụm từ liên quan
seeming to be lucky, especially because it brings an end to somebody’s problems or pain
dường như là may mắn, đặc biệt là vì nó chấm dứt vấn đề hoặc nỗi đau của ai đó
Cái chết đến như một sự giải thoát nhân từ.