Định nghĩa của từ charitable

charitableadjective

từ thiện

/ˈtʃærətəbl//ˈtʃærətəbl/

Từ "charitable" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "charitable," có nguồn gốc từ tiếng Latin "caritas", có nghĩa là "love" hoặc "từ thiện". Trong Kitô giáo, từ thiện là một trong ba đức tính thần học, cùng với đức tin và hy vọng. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "charitable" xuất hiện trong tiếng Anh, ban đầu ám chỉ phẩm chất thể hiện tình yêu thương hoặc lòng tốt với người khác. Theo thời gian, ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các hành động nhân từ, hào phóng và hào phóng đối với những người đang cần. Ngày nay, "charitable" không chỉ mô tả các hành động tự nguyện của cá nhân mà còn mô tả các tổ chức, tổ chức và nỗ lực nhằm mục đích cung cấp viện trợ nhân đạo, hỗ trợ hoặc dịch vụ cho người khác.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnhân đức, từ thiện; có lòng thảo

meaningkhoan dung, độ lượng

meaningnhà tế bần

namespace

connected with a charity or charities

kết nối với một tổ chức từ thiện hoặc tổ chức từ thiện

Ví dụ:
  • a charitable institution/foundation/trust

    một tổ chức/quỹ/quỹ từ thiện

  • a charitable donation/gift

    một khoản đóng góp/quà tặng từ thiện

  • to have charitable status (= to be an official charity)

    có địa vị từ thiện (= là một tổ chức từ thiện chính thức)

helping people who are poor or in need

giúp đỡ những người nghèo hoặc đang gặp khó khăn

Ví dụ:
  • His later years were devoted largely to charitable work.

    Những năm cuối đời của ông chủ yếu dành cho công việc từ thiện.

kind in your attitude to other people, especially when you are judging them

tử tế trong thái độ của bạn với người khác, đặc biệt là khi bạn đang đánh giá họ

Ví dụ:
  • Let's be charitable and assume she just made a mistake.

    Hãy từ thiện và cho rằng cô ấy vừa phạm sai lầm.

  • Less charitable accounts of his character say he was vain and selfish.

    Những tài khoản ít từ thiện hơn về nhân vật của anh ấy nói rằng anh ấy là người viển vông và ích kỷ.