động từ
vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu
to beckon someone to come nearer: vẫy tay (gật đầu) ra hiệu cho ai đến gần
vẫy gọi
/ˈbekən//ˈbekən/Từ "beckon" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ cụm từ "beocan", có nghĩa là "gọi" hoặc "triệu hồi". Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành một từ duy nhất "becken", vẫn giữ nguyên nghĩa gốc. Vào thế kỷ 14, từ "beckon" xuất hiện, với hàm ý tương tự là gọi hoặc triệu hồi ai đó. Vào thế kỷ 15, nghĩa của "beckon" được mở rộng để bao gồm ý tưởng thu hút sự chú ý hoặc thu hút sự chú ý của ai đó. Nghĩa này thường liên quan đến việc vẫy tay hoặc ra hiệu với ai đó, như thể muốn ra hiệu cho họ đến gần bạn. Ngày nay, từ "beckon" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm văn học, phim ảnh và cuộc trò chuyện hàng ngày. Nó thường được sử dụng để mô tả lời mời nhẹ nhàng hoặc tinh tế, như trong "The lamp beckoned me towards the cozy reading nook."
động từ
vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu
to beckon someone to come nearer: vẫy tay (gật đầu) ra hiệu cho ai đến gần
to give somebody a signal using your finger or hand, especially to tell them to move nearer or to follow you
ra hiệu cho ai đó bằng ngón tay hoặc bàn tay của bạn, đặc biệt là bảo họ di chuyển lại gần hoặc đi theo bạn
Anh ta ra hiệu cho người phục vụ mang hóa đơn ra.
Anh vẫy tay chào cô.
Ông chủ vẫy anh vào văn phòng của cô.
Cô ra hiệu cho anh ta đến và tham gia cùng họ.
Tôi thấy có người vẫy tay từ ngoài cửa.
Người đàn ông đeo tai nghe đang vẫy tay khẩn trương.
Richard vẫy tay gọi người đàn ông lại gần.
John vẫy tay gọi cô vào.
Từ, cụm từ liên quan
to appear very attractive to somebody
xuất hiện rất hấp dẫn với ai đó
Biển trong xanh vẫy gọi.
Những ánh đèn dường như đang vẫy gọi Sara một cách kỳ lạ.
Viễn cảnh một tháng không có việc làm đang vẫy gọi cô.
to be something that is likely to happen or will possibly happen to somebody in the future
là một cái gì đó có khả năng xảy ra hoặc có thể sẽ xảy ra với ai đó trong tương lai
Đối với nhiều trẻ em rời trường đại học, viễn cảnh thất nghiệp đang vẫy gọi.