Định nghĩa của từ tempt

temptverb

cám dỗ

/tempt//tempt/

Từ "tempt" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "temptare" có nghĩa là "thử" hoặc "kiểm tra", và nó bắt nguồn từ "temptum", có nghĩa là "một thử nghiệm" hoặc "một bài kiểm tra". Động từ tiếng Latin "temptare" được sử dụng để mô tả hành động thử hoặc kiểm tra sức bền, quyết tâm hoặc nguồn lực của ai đó. Từ "tempt" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 13, ban đầu vẫn giữ nguyên nghĩa tiếng Latin là "thử" hoặc "kiểm tra". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm ý nghĩa dụ dỗ hoặc lôi kéo ai đó làm điều gì đó sai trái hoặc vô đạo đức, thường theo cách tinh tế hoặc thuyết phục. Ngày nay, từ "tempt" thường được dùng để mô tả hành vi bị dụ dỗ hoặc thuyết phục tham gia vào một hành vi đáng ngờ về mặt đạo đức hoặc sa đà.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningxúi, xúi giục

exampleto tempt someone to evil: xúi ai làm điều ác

meaningcám dỗ, quyến rũ, nhử, làm thèm, gợi thèm

exampleto tempt the appetite: làm cho thèm ăn

namespace

to attract somebody or make somebody want to do or have something, even if they know it is wrong

thu hút ai đó hoặc khiến ai đó muốn làm hoặc có điều gì đó, ngay cả khi họ biết điều đó là sai

Ví dụ:
  • I was tempted by the dessert menu.

    Tôi bị cám dỗ bởi thực đơn tráng miệng.

  • Don't tempt thieves by leaving valuables clearly visible.

    Đừng cám dỗ kẻ trộm bằng cách để những vật có giá trị ở nơi dễ thấy.

  • He was tempted into a life of crime.

    Anh ta bị cám dỗ vào một cuộc sống tội phạm.

  • I was tempted to take the day off.

    Tôi đã bị cám dỗ để nghỉ một ngày.

  • The rich, chocolatey aroma of the freshly baked brownies in the kitchen was tempting enough to make my mouth water.

    Mùi thơm nồng nàn của sô cô la từ những chiếc bánh brownies mới nướng trong bếp đủ hấp dẫn để khiến tôi thèm thuồng.

Ví dụ bổ sung:
  • Did you ever feel tempted to cheat?

    Bạn có bao giờ cảm thấy bị cám dỗ để lừa dối?

  • I was almost tempted to strip off and plunge straight into the pool.

    Tôi gần như muốn cởi bỏ quần áo và lao thẳng xuống hồ bơi.

  • She was sorely tempted to tell him what she really thought.

    Cô thực sự muốn nói cho anh biết suy nghĩ thực sự của mình.

to persuade or try to persuade somebody to do something that you want them to do, for example by offering them something

thuyết phục hoặc cố gắng thuyết phục ai đó làm điều gì đó mà bạn muốn họ làm, ví dụ bằng cách cung cấp cho họ một cái gì đó

Ví dụ:
  • How can we tempt young people into engineering?

    Làm thế nào chúng ta có thể cám dỗ giới trẻ vào ngành kỹ thuật?

  • Nothing would tempt me to live here.

    Không có gì có thể cám dỗ tôi sống ở đây.

Thành ngữ

tempt fate/providence
to do something too confidently in a way that might mean that your good luck will come to an end
  • She felt it would be tempting fate to try the difficult climb a second time.
  • It would be tempting fate to say that we will definitely win the game.