Định nghĩa của từ bead

beadnoun

hạt

/biːd//biːd/

Nguồn gốc của từ "bead" thật hấp dẫn! Từ điển tiếng Anh Oxford ghi lại nguồn gốc của từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ tiếng Đức nguyên thủy "*badiz" hoặc "*bethiz", có nghĩa là "button" hoặc "disc". Người ta tin rằng từ tiếng Đức nguyên thủy này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bher-" có nghĩa là "phình to" hoặc "nổ tung", có thể ám chỉ hình dạng tròn của các nút kim loại hoặc hạt cườm thời kỳ đầu. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi. Đến tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), "bead" dùng để chỉ những vật nhỏ dùng để đếm hoặc trang trí quần áo, thường được làm bằng vật liệu quý như thủy tinh, đá hoặc kim loại. Ngày nay, từ "bead" không chỉ bao gồm nghĩa gốc mà còn bao gồm cả ứng dụng của nó trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như thiết kế hạt cườm, đá quý và thậm chí cả thuật ngữ máy tính (ví dụ: hạt mồ hôi trong đồ họa kỹ thuật số).

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghạt hột (của chuỗi hạt)

examplethe sweat beaded on his brows: trán nó lấm tấm mồ hôi

exampleto tell one's beads: lần tràng hạt

meaninggiọt, hạt

examplebeads of dew: giọt sương

examplebeads of perspiration: giọt mồ hôi

meaningbọt (rượu...)

type ngoại động từ

meaningxâu thành chuỗi

examplethe sweat beaded on his brows: trán nó lấm tấm mồ hôi

exampleto tell one's beads: lần tràng hạt

namespace

a small piece of glass, wood, etc., with a hole through it, that can be put on a string with others of the same type and worn as jewellery, etc.

một mảnh thủy tinh, gỗ nhỏ, v.v., có một lỗ xuyên qua, có thể được xỏ vào một sợi dây với những vật khác cùng loại và đeo như đồ trang sức, v.v.

Ví dụ:
  • a necklace of wooden beads

    một chiếc vòng cổ bằng hạt gỗ

  • A bead curtain separated the two rooms.

    Một tấm rèm hạt ngăn cách hai phòng.

Ví dụ bổ sung:
  • A strand of coral beads hung round her neck.

    Một chuỗi hạt san hô đeo quanh cổ cô.

  • She threaded the beads carefully.

    Cô xâu chuỗi hạt một cách cẩn thận.

  • He wore a string of wooden beads.

    Anh ta đeo một chuỗi hạt gỗ.

Từ, cụm từ liên quan

a rosary

một chuỗi tràng hạt

Ví dụ:
  • In one of the pews a woman was fingering her beads.

    Ở một trong những hàng ghế, một người phụ nữ đang lần chuỗi hạt của mình.

a small drop of liquid

một giọt chất lỏng nhỏ

Ví dụ:
  • There were beads of sweat on his forehead.

    Trên trán anh lấm tấm những giọt mồ hôi.

  • Little beads of blood seeped out from a cut on her cheek.

    Những giọt máu nhỏ rỉ ra từ vết cắt trên má cô.

Thành ngữ

draw/get a bead on somebody/something
(especially North American English)to aim carefully at somebody/something before shooting a gun
  • One of the police officers drew a bead on the gunman and fired.