Định nghĩa của từ bastard

bastardnoun

đồ khốn nạn

/ˈbɑːstəd//ˈbæstərd/

Từ "bastard" có một lịch sử phức tạp và gây tranh cãi. Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ một đứa trẻ sinh ra ngoài giá thú, không có cha được công nhận hoặc thừa nhận. Từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "baste", có nghĩa là "tạo hình hoặc xây dựng", và hậu tố "-ard", chỉ một đứa trẻ hoặc con cái. Trong xã hội thời trung cổ, nhãn "bastard" mang một sự kỳ thị xã hội đáng kể, vì nó chỉ ra rằng đứa trẻ là con ngoài giá thú và do đó bị loại khỏi quyền thừa kế tài sản hoặc quyền sở hữu. Từ này cũng được sử dụng để mô tả một người bị coi là đáng xấu hổ hoặc có địa vị xã hội thấp kém. Theo thời gian, thuật ngữ "bastard" đã có những cách sử dụng và hàm ý chung hơn, bao gồm cả việc được sử dụng như một lời lăng mạ hoặc xúc phạm. Tuy nhiên, nguồn gốc và hàm ý lịch sử của nó vẫn gắn liền với ý nghĩa ban đầu và mối liên hệ với việc sinh con ngoài giá thú.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninghoang (đẻ hoang)

meaninggiả mạo, pha tạp, lai; lai căng (ngôn ngữ)

examplebastard French: tiếng Pháp lai căng

meaningloại xấu

examplebastard sugar: đường loại xấu

type danh từ

meaningcon hoang

meaningvật pha tạp, vật lai

examplebastard French: tiếng Pháp lai căng

meaningđường loại xấu

examplebastard sugar: đường loại xấu

namespace

an offensive word for somebody, especially a man, who you think has been rude, unpleasant or cruel

một từ ngữ xúc phạm đến ai đó, đặc biệt là đàn ông, người mà bạn nghĩ là thô lỗ, khó chịu hoặc tàn nhẫn

Ví dụ:
  • He's a real bastard.

    Anh ta đúng là một tên khốn.

  • You bastard! You've made her cry.

    Đồ khốn nạn! Anh làm cô ấy khóc rồi.

  • He's a complete bastard.

    Anh ta đúng là một thằng khốn nạn.

  • Your boss is a bit of a bastard, isn't he?

    Ông chủ của bạn là một tên khốn nạn, phải không?

a word that some people use about or to somebody, especially a man, who they feel very jealous of or sorry for

một từ mà một số người sử dụng về hoặc với ai đó, đặc biệt là đàn ông, người mà họ cảm thấy rất ghen tị hoặc có lỗi

Ví dụ:
  • What a lucky bastard!

    Thật là một tên khốn may mắn!

  • You poor bastard!

    Đồ khốn khổ!

used about something that causes difficulties or problems

được sử dụng cho điều gì đó gây ra khó khăn hoặc vấn đề

Ví dụ:
  • It's a bastard of a problem.

    Đây thực sự là một vấn đề nan giải.

a person whose parents were not married to each other when he or she was born

một người mà cha mẹ không kết hôn với nhau khi người đó được sinh ra