danh từ, số nhiều axes
cái rìu
liều cho đến cùng; đâm lao theo lao
ngoại động từ
chặt bằng rìu, đẽo bằng rìu
(nghĩa bóng) cắt bớt (khoản chi...)
cái rìu
/aks/Từ "ax" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*h₂eks", có nghĩa là "sắc, nhọn". Gốc này đã tạo ra các từ trong nhiều ngôn ngữ khác nhau, bao gồm tiếng Anh cổ "eax," mà chúng ta có được từ "ax." hiện đại của chúng ta Từ "axe" ban đầu dùng để chỉ nhiều loại dụng cụ cắt, không chỉ là chiếc rìu cầm tay quen thuộc. Theo thời gian, nó đã phát triển để chỉ cụ thể dụng cụ cầm tay có cán bằng gỗ và lưỡi bằng kim loại.
danh từ, số nhiều axes
cái rìu
liều cho đến cùng; đâm lao theo lao
ngoại động từ
chặt bằng rìu, đẽo bằng rìu
(nghĩa bóng) cắt bớt (khoản chi...)
Người thợ đốn cây vung rìu một cách chính xác, đốn hạ cây sồi cao chỉ bằng một nhát rìu.
Người lính cứu hỏa kiên quyết vung rìu để chặt đứt ngọn lửa đang đe dọa nhấn chìm tòa nhà.
Những người cắm trại sử dụng rìu đáng tin cậy của mình để chặt cây và thu thập củi cho lửa trại.
Người thợ đốn gỗ vung rìu một cách dễ dàng, chặt vỡ những thân cây già và chất chúng lên xe.
Quên mang theo rìu, những người đi bộ đường dài hối hận vì đã liều lĩnh đi vào khu rừng rậm rạp, nơi những cái cây cao chót vót một cách đáng sợ.
Sử dụng chiếc rìu đáng tin cậy của mình, người nông dân đã phá vỡ lớp băng dày trên ao, tạo ra một con đường cho gia súc của mình uống nước.
Người công nhân tái chế khéo léo vung rìu, cắt xuyên qua đống kim loại phế liệu cũ khi chất lên xe tải.
Người kiểm lâm tập trung sức mạnh và vung rìu, mở đường xuyên qua bụi rậm khi cô dẫn đầu nhóm người đi qua vùng hoang dã.
Nhà khảo cổ học đã dùng mũi rìu để cẩn thận cạo sạch đất và phát hiện ra những hiện vật cổ đại được chôn sâu dưới lòng đất.
Người công nhân xây dựng vung rìu lên không trung rồi thả nó bay đi, đập vào thanh thép một cách chính xác để mở đường cho tòa nhà mới.