Định nghĩa của từ lumberjack

lumberjacknoun

thợ đốn gỗ

/ˈlʌmbədʒæk//ˈlʌmbərdʒæk/

Thuật ngữ "lumberjack" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 ở Bắc Mỹ. Từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp "lumber", có nghĩa là "timber" hoặc "gỗ", và hậu tố tiếng Anh "-jack", là hậu tố phổ biến cho các nghề nghiệp, chẳng hạn như "blackjack" (đen hơn đen) hoặc "firejack" (người nhóm lửa). Thuật ngữ này đặc biệt ám chỉ những người đốn gỗ và đốn gỗ làm việc trong các khu rừng ở Canada, Hoa Kỳ và Châu Âu. Những người lao động này được biết đến với vẻ ngoài thô ráp, thường mặc áo sơ mi vải nỉ, quần jean và dây đeo quần, và sử dụng rìu, cưa và các công cụ thủ công khác để khai thác và chế biến gỗ. Theo thời gian, thuật ngữ "lumberjack" đã trở thành từ đồng nghĩa với chủ nghĩa cá nhân thô ráp, làm việc chăm chỉ và gắn bó với môi trường tự nhiên, như được mô tả trong văn học, phim ảnh và văn hóa đại chúng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười thợ đốn gỗ, thợ rừng

meaningngười buôn gỗ

namespace
Ví dụ:
  • The burly lumberjack with his thick beard and flannel shirt was felling trees with the precision of a skilled craftsman.

    Người thợ đốn gỗ lực lưỡng với bộ râu rậm và chiếc áo sơ mi vải nỉ đang đốn cây với sự chính xác của một người thợ thủ công lành nghề.

  • After a long day's work, the sweat-soaked lumberjack stripped down to his undershirt and guzzled a cold beer.

    Sau một ngày làm việc dài, người thợ đốn gỗ đẫm mồ hôi cởi chiếc áo lót và uống một ngụm bia lạnh.

  • The lumberjack's axe glinted menacingly in the sunlight as he swung it with a deft flick of his wrist.

    Chiếc rìu của người thợ đốn gỗ lấp lánh đầy đe dọa dưới ánh nắng mặt trời khi anh ta vung nó bằng một cú vung cổ tay khéo léo.

  • The lumberjack's calloused hands moved nimbly over the rough bark, extracting precious boards from the tree's girth.

    Đôi bàn tay chai sạn của người thợ đốn gỗ nhanh nhẹn di chuyển trên lớp vỏ cây thô ráp, nhổ những tấm ván quý giá ra khỏi thân cây.

  • The lumberjack's boots thumped heavily against the dirt road as he made his way back to camp after a hard day's work.

    Đôi ủng của người thợ đốn gỗ nện mạnh xuống con đường đất khi anh ta quay trở lại trại sau một ngày làm việc vất vả.

  • The lumberjack's red checkered flannel shirt flapped behind him as he trudged through the thick forest, his muscles straining against the weight of the fallen trees.

    Chiếc áo sơ mi kẻ caro đỏ của người thợ đốn gỗ tung bay sau lưng khi anh ta lê bước qua khu rừng rậm rạp, cơ bắp căng ra vì sức nặng của những thân cây đổ.

  • The lumberjack's eyes twinkled mischievously behind his thick bushy beard as he pulled a flask from his pocket and took a swig.

    Đôi mắt của người thợ đốn gỗ lấp lánh tinh nghịch sau bộ râu rậm rạp khi anh ta rút một chiếc bình từ trong túi ra và nhấp một ngụm.

  • The lumberjack's face was ruddy with the glow of the campfire as he sat around barking tales of yore with his fellow loggers.

    Khuôn mặt của người thợ đốn gỗ ửng hồng dưới ánh lửa trại khi anh ngồi kể những câu chuyện ngày xưa với những người thợ đốn gỗ khác.

  • The lumberjack's shirt-sleeves were dripped with sweat and sawdust as he hacked through the finicky knot in the tree trunk.

    Tay áo sơ mi của người thợ đốn gỗ đẫm mồ hôi và mùn cưa khi anh ta chặt xuyên qua nút thắt khó khăn trên thân cây.

  • The lumberjack's final haul of the day was a mighty oak, his muscles straining against its weight as he dragged it to the thrumming sawmill.

    Chiến lợi phẩm cuối cùng trong ngày của người thợ đốn gỗ là một cây sồi to lớn, cơ bắp của anh phải căng ra vì sức nặng của nó khi anh kéo nó đến xưởng cưa đang hoạt động.