tính từ
xấu hổ, hổ thẹn, ngượng
to feel ashamed: lấy làm xấu hổ
to be ashamed of: xấu hổ vì, hổ thẹn vì
to be ashamed to do something: xấu hổ không dám làm gì, ngượng không dám làm gì
ngượng, xấu hổ
/əˈʃeɪmd/Từ "ashamed" có nguồn gốc từ các từ tiếng Anh cổ "æsc" (tro tàn) và "hamed" (ghét hoặc xấu hổ). Người ta tin rằng từ này ban đầu ám chỉ hành động bị treo cổ hoặc bị hành quyết, với "ash" có thể tượng trưng cho giá treo cổ hoặc cây tần bì, thường được sử dụng trong các nghi lễ của người Anglo-Saxon để tượng trưng cho sự xấu hổ. Đến thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "ashamed" đã mang một ý nghĩa ẩn dụ, truyền tải cảm giác xấu hổ về mặt đạo đức hoặc xã hội. Điều này có thể bao gồm cảm giác tội lỗi, hối tiếc hoặc bối rối, cũng như cảm giác không đáp ứng được kỳ vọng của xã hội. Ngày nay, từ "ashamed" thường được dùng để diễn tả cảm giác hối hận hoặc xấu hổ về hành động hoặc cách cư xử của một người, và thường được dùng trong các cụm từ như "I'm ashamed to admit..." hoặc "I'm ashamed of what I did..." Mặc dù có nguồn gốc từ phức tạp, nhưng từ "ashamed" đã trở thành một phần không thể thiếu của tiếng Anh, truyền tải nhiều cung bậc cảm xúc và trạng thái tâm lý.
tính từ
xấu hổ, hổ thẹn, ngượng
to feel ashamed: lấy làm xấu hổ
to be ashamed of: xấu hổ vì, hổ thẹn vì
to be ashamed to do something: xấu hổ không dám làm gì, ngượng không dám làm gì
feeling shame or feeling embarrassed about somebody/something or because of something you have done
cảm thấy xấu hổ hoặc cảm thấy xấu hổ về ai đó/điều gì đó hoặc vì điều gì đó bạn đã làm
Cô vô cùng xấu hổ về hành vi của mình tại bữa tiệc.
Cảm giác chán nản không có gì đáng xấu hổ.
Chúng ta phải ngừng sợ hãi hoặc xấu hổ về con người mình.
Con gái ông trông thật bừa bộn đến nỗi ông thấy xấu hổ vì cô bé.
Bạn nên xấu hổ về bản thân vì đã nói những lời dối trá như vậy.
Bạn nên hoàn toàn xấu hổ về bản thân mình.
Tôi gần như cảm thấy xấu hổ vì mình quá may mắn.
Những cuộc bạo loạn trong bóng đá khiến tôi xấu hổ vì là người Anh.
Sau đó cô ấy mỉm cười và Rose ngay lập tức xấu hổ vì cảm giác ghen tị của mình.
Cô xấu hổ vì những gì mình đã làm.
Cách nói chuyện tục tĩu của anh ấy khiến tôi xấu hổ về anh ấy.
Tôi không làm gì phải xấu hổ cả.
unwilling to do something because of shame or fear of feeling embarrassed
không muốn làm điều gì đó vì xấu hổ hoặc sợ cảm thấy xấu hổ
Tôi xấu hổ khi nói rằng tôi đã nói dối cô ấy.
Cuối cùng tôi đã khóc và tôi không xấu hổ khi thừa nhận điều đó.
Anh cảm thấy xấu hổ khi để cô nhìn thấy mình trong tình trạng này.
Bạn hành động như thể bạn xấu hổ khi bị nhìn thấy cùng với tôi.
Sau khi bị phát hiện gian lận trong kỳ thi, John cúi đầu xấu hổ và cảm thấy vô cùng xấu hổ về hành động của mình.
Cô không thể nhìn hình ảnh phản chiếu của mình trong gương mà không cảm thấy một làn sóng xấu hổ ập đến khi nhớ lại sự cố đáng xấu hổ ở bữa tiệc đêm hôm trước.
Tổng giám đốc điều hành đã xin lỗi các cổ đông tại Đại hội đồng cổ đông thường niên, cảm thấy vô cùng xấu hổ vì hoạt động kém hiệu quả gần đây của công ty.
Khi người bạn thú nhận đã ăn cắp tiền của mình, Emily cảm thấy vô cùng xấu hổ và bắt đầu đặt câu hỏi về giá trị trung thực của chính mình.
Sự thất vọng hiện rõ trên khuôn mặt của vận động viên khi anh về đích, cảm thấy xấu hổ vì thành tích kém cỏi của mình.
Nhà hoạt động sinh thái cảm thấy vô cùng xấu hổ khi nhìn thấy dòng sông bị ô nhiễm, bất lực trong việc khắc phục thiệt hại.