Định nghĩa của từ awkward

awkwardadjective

vụng về, lung túng

/ˈɔːkwəd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "awkward" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Anh cổ "aw" có nghĩa là "ủng hộ" và "cwrd" có nghĩa là "curved" hoặc "xoắn". Ban đầu, "awkward" dùng để chỉ thứ gì đó có hình dạng không đều hoặc cong vênh, thường theo cách khiến việc xử lý hoặc điều khiển trở nên khó khăn. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để mô tả các tình huống hoặc hành vi không thoải mái, vụng về hoặc không phù hợp về mặt xã hội. Đến thế kỷ 16, "awkward" bắt đầu được sử dụng để mô tả những người ăn mặc, di chuyển hoặc tương tác với người khác một cách vụng về. Ngày nay, từ này thường được sử dụng để mô tả cảm giác tự ti, xấu hổ hoặc thiếu phối hợp, khiến nó trở thành một thuật ngữ dễ hiểu và phổ biến trong ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningvụng về

meaninglúng túng, ngượng ngịu

exampleto feel awkward: cảm thấy lúng túng ngượng ngịu

meaningbất tiện; khó khăn, nguy hiểm

examplean awkward door: một cái cửa bất tiện

examplean awkward turning: một chỗ ngoặt nguy hiểm

namespace

making you feel embarrassed

làm bạn cảm thấy xấu hổ

Ví dụ:
  • There was an awkward silence.

    Có một sự im lặng khó xử.

  • I felt awkward because they obviously wanted to be alone.

    Tôi cảm thấy khó xử vì rõ ràng họ muốn ở một mình.

Ví dụ bổ sung:
  • He always sounded awkward on the phone.

    Anh ấy luôn có vẻ khó xử trên điện thoại.

  • He was embarrassed, which made him awkward.

    Anh xấu hổ, điều đó khiến anh khó xử.

  • I was the most socially awkward person you could imagine.

    Tôi là người khó xử về mặt xã hội nhất mà bạn có thể tưởng tượng.

  • She is awkward with people she doesn't know.

    Cô ấy lúng túng với những người mà cô ấy không biết.

  • They felt awkward about having to leave so soon.

    Họ cảm thấy khó xử khi phải rời đi sớm như vậy.

difficult to deal with

khó để giải quyết

Ví dụ:
  • Don't ask awkward questions.

    Đừng hỏi những câu hỏi khó xử.

  • You've put me in an awkward position.

    Bạn đã đặt tôi vào một tình thế khó xử.

  • an awkward customer (= a person who is difficult to deal with)

    một khách hàng khó xử (= một người khó giải quyết)

  • Please don't be awkward about letting him come.

    Xin đừng lúng túng khi để anh ấy đến.

  • It makes things awkward for everyone when you behave like that.

    Mọi người sẽ cảm thấy khó xử khi bạn cư xử như vậy.

Ví dụ bổ sung:
  • He could make things very awkward for me if he wanted to.

    Anh ấy có thể khiến mọi chuyện trở nên khó xử với tôi nếu anh ấy muốn.

  • He was in an awkward situation and I thought he handled it very well.

    Anh ấy đang ở trong một tình huống khó xử và tôi nghĩ anh ấy đã xử lý nó rất tốt.

Từ, cụm từ liên quan

not convenient

không thuận tiện

Ví dụ:
  • Have I come at an awkward time?

    Có phải tôi đến vào lúc khó xử không?

  • That's a bit awkward for me—could we make it earlier?

    Điều đó hơi khó xử đối với tôi—chúng ta có thể thực hiện sớm hơn được không?

Từ, cụm từ liên quan

difficult or dangerous because of its shape or design

khó khăn hoặc nguy hiểm vì hình dạng hoặc thiết kế của nó

Ví dụ:
  • This box is very awkward for one person to carry.

    Hộp này rất khó để một người mang theo.

  • This tool will reach into awkward corners, such as under kitchen units.

    Công cụ này sẽ chạm tới những góc khó xử, chẳng hạn như dưới gầm bếp.

not moving in an easy way; not comfortable

không di chuyển một cách dễ dàng; không thoải mái

Ví dụ:
  • He tried to dance, but he was too clumsy and awkward.

    Anh ấy đã cố gắng nhảy nhưng lại quá vụng về và vụng về.

  • I must have slept in an awkward position—I'm aching all over.

    Chắc hẳn tôi đã ngủ trong tư thế không thoải mái - tôi đau nhức khắp người.

Từ, cụm từ liên quan