Định nghĩa của từ decimate

decimateverb

tiêu diệt

/ˈdesɪmeɪt//ˈdesɪmeɪt/

Từ "decimate" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "decimare", có nghĩa là "giết mỗi một phần mười người". Thực hành cổ xưa của người La Mã này, được gọi là "decimation", là một hình thức trừng phạt và kỷ luật được sử dụng để duy trì tinh thần và kỷ luật của quân đội. Khi một quân đoàn bị phát hiện báo cáo sai sự thật về chiến thắng hoặc hoạt động kém, một số lượng người nhất định (thường là một phần mười) sẽ bị đồng đội của họ chọn ngẫu nhiên và xử tử như một hình thức trừng phạt tập thể. Mục tiêu là khôi phục trật tự và sự gắn kết trong đơn vị. Theo thời gian, thuật ngữ "decimate" được mở rộng thành "phá hủy hoặc phá hủy rất nhiều", mất đi nghĩa đen ban đầu là xử tử một trong mười người. Ngày nay, chúng ta sử dụng "decimate" để mô tả bất kỳ thứ gì bị tổn hại nghiêm trọng, bị phá hủy hoặc bị giảm về số lượng hoặc hiệu quả.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm mất đi một phần mười

meaningcứ mười người giết một (người tù, lính đào ngũ...)

meaningtàn sát, sát hại nhiều, giết hại nhiều, tiêu hao nhiều

examplecholera decimated the population: bệnh dịch tả đã giết hại nhiều người

namespace

to kill large numbers of animals, plants or people in a particular area

giết chết một số lượng lớn động vật, thực vật hoặc con người ở một khu vực cụ thể

Ví dụ:
  • The rabbit population was decimated by the disease.

    Số lượng thỏ đã giảm mạnh vì căn bệnh này.

  • After the enemy troops passed through the village, they left it decimated, with almost all the people either killed or captured.

    Sau khi quân địch đi qua ngôi làng, chúng đã bỏ lại ngôi làng trong cảnh hoang tàn, hầu hết mọi người đều bị giết hoặc bị bắt.

  • The harsh winter left the forest decimated, with many trees falling victim to ice, snow, and wind.

    Mùa đông khắc nghiệt đã tàn phá khu rừng, nhiều cây bị băng giá, tuyết và gió phá hủy.

  • The deadly virus that swept through the city left entire neighborhoods decimated, with countless residents infected or lost to the illness.

    Loại vi-rút chết người này đã quét qua thành phố và tàn phá toàn bộ khu dân cư, vô số cư dân bị nhiễm bệnh hoặc tử vong vì căn bệnh này.

  • The soldier's unit was decimated in the enemy ambush, leaving only a handful of survivors to report back to their commanding officer.

    Đơn vị của người lính đã bị tiêu diệt trong cuộc phục kích của kẻ thù, chỉ còn lại một số ít người sống sót báo cáo lại với sĩ quan chỉ huy của họ.

to severely damage something or make something weaker

làm hỏng nghiêm trọng một cái gì đó hoặc làm cho một cái gì đó yếu hơn

Ví dụ:
  • Cheap imports decimated the British cycle industry.

    Hàng nhập khẩu giá rẻ đã tàn phá ngành công nghiệp xe đạp của Anh.