Định nghĩa của từ actionable

actionableadjective

hành động

/ˈækʃənəbl//ˈækʃənəbl/

Từ "actionable" là một phát minh tương đối hiện đại, xuất hiện vào cuối thế kỷ 19. Nó bắt nguồn từ động từ "to act" và hậu tố "-able", có nghĩa là một cái gì đó có khả năng được thực hiện. Ban đầu, nó được sử dụng trong bối cảnh pháp lý, ám chỉ một cái gì đó có thể được thực hiện tại tòa án. Ý nghĩa được mở rộng để bao gồm bất cứ điều gì có thể được thực hiện trong bất kỳ bối cảnh nào, bao gồm cả kinh doanh và cuộc sống cá nhân.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó thể kiện

namespace

giving somebody a legally acceptable reason to bring a case to court

đưa cho ai một lý do có thể chấp nhận được về mặt pháp lý để đưa vụ việc ra tòa

Ví dụ:
  • Our lawyer advised us that the breach of contract was actionable.

    Luật sư của chúng tôi đã tư vấn cho chúng tôi rằng hành vi vi phạm hợp đồng có thể bị kiện.

  • The marketing campaign included several actionable ideas, such as sending targeted emails, hosting a webinar, and running a social media ad campaign.

    Chiến dịch tiếp thị bao gồm một số ý tưởng khả thi, chẳng hạn như gửi email có mục tiêu, tổ chức hội thảo trên web và chạy chiến dịch quảng cáo trên mạng xã hội.

  • The feedback we received from the focus group provided us with several actionable suggestions for improving our product, including expanding the color options and simplifying the user interface.

    Phản hồi mà chúng tôi nhận được từ nhóm tập trung đã cung cấp cho chúng tôi một số đề xuất khả thi để cải thiện sản phẩm, bao gồm mở rộng tùy chọn màu sắc và đơn giản hóa giao diện người dùng.

  • The report provided a number of actionable recommendations for reducing our carbon footprint, including switching to renewable energy sources and implementing a green transportation policy.

    Báo cáo đưa ra một số khuyến nghị khả thi để giảm lượng khí thải carbon, bao gồm chuyển sang các nguồn năng lượng tái tạo và thực hiện chính sách giao thông xanh.

  • The CEO presented a list of actionable goals for the company, including increasing market share, expanding into new regions, and improving customer satisfaction.

    Tổng giám đốc điều hành đã đưa ra danh sách các mục tiêu khả thi cho công ty, bao gồm tăng thị phần, mở rộng sang các khu vực mới và cải thiện sự hài lòng của khách hàng.

that can be done or acted on

điều đó có thể được thực hiện hoặc hành động

Ví dụ:
  • The research is aimed at getting actionable solutions.

    Nghiên cứu nhằm mục đích đưa ra các giải pháp khả thi.