tính từ
đo được, lường được
vừa phải, phải chăng
sắp thành công
có thể đo lường được
/ˈmeʒərəbl//ˈmeʒərəbl/Từ "measurable" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại thế kỷ 15 "mesurable", bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "mesurable", có nghĩa là "có thể đo lường". Cụm từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "mediri", có nghĩa là "đo lường" và hậu tố "-abilis", biểu thị khả năng có thể đo lường được. Vào thế kỷ 14, khái niệm khả năng đo lường xuất hiện trong bối cảnh toán học, đặc biệt là trong lĩnh vực hình học và số học. Thuật ngữ "measurable" được sử dụng để mô tả số lượng hoặc tính chất có thể định lượng và đo lường chính xác. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm khả năng được nhận thức, quan sát hoặc đánh giá. Ngày nay, "measurable" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như giáo dục, khoa học và kinh doanh, để mô tả kết quả, mục tiêu hoặc thành tích có thể định lượng và theo dõi chính xác.
tính từ
đo được, lường được
vừa phải, phải chăng
sắp thành công
that can be measured
có thể đo được
lượng ô nhiễm có thể đo được trong khí quyển
Chiến dịch tiếp thị của chúng tôi đã giúp lượng truy cập trang web tăng đáng kể lên 25%.
Việc triển khai chiến lược bán hàng mới này đã mang lại sự cải thiện đáng kể về tỷ lệ chuyển đổi lên tới 10%.
Chương trình đào tạo cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi đã mang lại kết quả rõ rệt về mặt tăng năng suất trong quý đầu tiên.
Sự thành công của dự án được đo bằng biên lợi nhuận, tăng 30% trong năm qua.
large enough to be noticed or to have a clear and definite effect
đủ lớn để được chú ý hoặc có tác dụng rõ ràng và dứt khoát
những cải tiến có thể đo lường được