Định nghĩa của từ effective

effectiveadjective

có kết quả, có hiệu lực

/ɪˈfɛktɪv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "effective" có nguồn gốc từ tiếng Latin "effectus", có nghĩa là "một hành động đã hoàn thành" hoặc "kết quả". Từ tiếng Latin "effectus" bắt nguồn từ động từ "facere", có nghĩa là "làm" hoặc "tạo ra". Từ "effective" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 15 và ban đầu có nghĩa là "đạt được kết quả mong muốn" hoặc "tạo ra hiệu ứng mong muốn". Theo thời gian, ý nghĩa của "effective" đã phát triển để bao hàm nhiều hàm ý hơn, bao gồm "thành công", "hiệu quả", "có năng suất" và "mạnh mẽ". Ngày nay, từ "effective" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, giáo dục và ngôn ngữ hàng ngày, để mô tả một cái gì đó tạo ra kết quả hoặc kết quả mong muốn.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó kết quả

meaningcó hiệu lực, có kết quả

exampleto become effective: bắt đầu có hiệu lực

meaningcó tác động, có ảnh hưởng; gây ấn tượng

type danh từ

meaningngười đủ sức khoẻ (để tòng quân...)

meaninglính chiến đấu

exampleto become effective: bắt đầu có hiệu lực

meaningsố quân thực sự có hiệu lực

namespace

producing the result that is wanted or intended; producing a successful result

tạo ra kết quả mong muốn hoặc dự kiến; tạo ra một kết quả thành công

Ví dụ:
  • Aspirin is a simple but highly effective treatment.

    Aspirin là một phương pháp điều trị đơn giản nhưng hiệu quả cao.

  • Some people believe that violence is an effective way of protesting.

    Một số người tin rằng bạo lực là một cách phản kháng hiệu quả.

  • an effective means/strategy/tool/method

    một phương tiện/chiến lược/công cụ/phương pháp hiệu quả

  • I admire the effective use of colour in her paintings.

    Tôi ngưỡng mộ cách sử dụng màu sắc hiệu quả trong tranh của cô ấy.

  • The system has proved less effective than hoped.

    Hệ thống này tỏ ra kém hiệu quả hơn mong đợi.

  • drugs that are effective against cancer

    thuốc có tác dụng chống ung thư

Ví dụ bổ sung:
  • Long prison sentences can be a very effective deterrent for offenders.

    Những bản án tù dài hạn có thể là một biện pháp răn đe rất hiệu quả đối với người phạm tội.

  • This method is effective enough with greenfly.

    Phương pháp này đủ hiệu quả với ruồi xanh.

  • We find advertising on the radio very effective.

    Chúng tôi thấy quảng cáo trên đài phát thanh rất hiệu quả.

  • What makes a TV programme politically effective?

    Điều gì làm cho một chương trình truyền hình có hiệu quả về mặt chính trị?

  • a particularly effective technique

    một kỹ thuật đặc biệt hiệu quả

Từ, cụm từ liên quan

in reality, although not officially intended

trên thực tế, mặc dù không có ý định chính thức

Ví dụ:
  • the effective, if not the actual, leader of the party

    người lãnh đạo hiệu quả, nếu không phải là thực sự, của đảng

  • In spite of what they are told, parents have no effective choice of schools.

    Bất chấp những gì họ đã nói, phụ huynh không có sự lựa chọn trường học hiệu quả.

  • He has now taken effective control of the country.

    Bây giờ ông đã nắm quyền kiểm soát đất nước một cách hiệu quả.

coming into use

sắp được sử dụng

Ví dụ:
  • The new speed limit on this road becomes effective from 1 June.

    Giới hạn tốc độ mới trên tuyến đường này có hiệu lực từ ngày 1/6.

Từ, cụm từ liên quan