tính từ
có kết quả
có hiệu lực, có kết quả
to become effective: bắt đầu có hiệu lực
có tác động, có ảnh hưởng; gây ấn tượng
danh từ
người đủ sức khoẻ (để tòng quân...)
lính chiến đấu
to become effective: bắt đầu có hiệu lực
số quân thực sự có hiệu lực