Định nghĩa của từ correct

correctadjective

đúng, chính xác, sửa, sửa chữa

/kəˈrɛkt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "correct" có nguồn gốc từ tiếng Latin "corrigere," có nghĩa là "hướng dẫn" hoặc "chỉ đạo." Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "cor," có nghĩa là "heart" hoặc "tâm trí," và "rigere," có nghĩa là "làm thẳng" hoặc "hướng dẫn." Trong tiếng Anh, từ "correct" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "làm thẳng" hoặc "làm cho đúng." Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng phù hợp với những gì đúng đắn hoặc thích hợp. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "correct" để mô tả một cái gì đó chính xác, đáng tin cậy và tuân thủ một tiêu chuẩn hoặc chuẩn mực.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđúng, chính xác

exampleto correct a bad habit: sửa một thói xấu

exampleto correct one's watch by...: hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo...

meaningđúng đắn, được hợp, phải, phải lối

exampleto correct a child for disobedience: trừng phạt đứa bé không vâng lời

meaninglàm (nói) điều phải

type ngoại động từ

meaningsửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh

exampleto correct a bad habit: sửa một thói xấu

exampleto correct one's watch by...: hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo...

meaningkhiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị

exampleto correct a child for disobedience: trừng phạt đứa bé không vâng lời

meaninglàm mất tác hại (của cái gì)

namespace

accurate or true, without any mistakes

chính xác hoặc đúng sự thật, không có bất kỳ sai sót

Ví dụ:
  • Do you have the correct time?

    Bạn có thời gian chính xác không?

  • the correct answer

    câu trả lời đúng

  • When asked to pick the correct meaning from four alternatives, students consistently chose the correct one.

    Khi được yêu cầu chọn nghĩa đúng trong bốn phương án, học sinh luôn chọn đúng.

  • Please check that these details are correct.

    Vui lòng kiểm tra xem những chi tiết này có chính xác không.

  • ‘Are you in charge here?’ ‘That's correct.’

    ‘Bạn có phụ trách ở đây không?’ ‘Đúng vậy.’

  • As always, your grandmother is absolutely correct.

    Như mọi khi, bà của bạn hoàn toàn đúng.

  • They were correct in their assessment of the situation.

    Họ đã đúng khi đánh giá tình hình.

  • Am I correct in saying that you know a lot about wine?

    Tôi có đúng khi nói rằng bạn biết rất nhiều về rượu vang?

  • It is correct to say that Camus's philosophy can be divided into two periods.

    Thật đúng khi nói rằng triết học của Camus có thể chia thành hai thời kỳ.

  • It is correct that there are some similarities between the two cases.

    Đúng là có một số điểm tương đồng giữa hai trường hợp.

Ví dụ bổ sung:
  • His estimate has turned out to be more or less correct.

    Ước tính của ông hóa ra ít nhiều đúng.

  • His first idea proved correct.

    Ý tưởng đầu tiên của ông đã được chứng minh là đúng.

  • I think I am correct in saying that this project is the first of its kind in this country.

    Tôi nghĩ tôi đã đúng khi nói rằng dự án này là dự án đầu tiên thuộc loại này ở đất nước này.

  • None of the explanations offered is demonstrably correct—or demonstrably incorrect.

    Không có lời giải thích nào được đưa ra là đúng hoặc rõ ràng là không chính xác.

  • The diagram is correct in every detail.

    Sơ đồ chính xác đến từng chi tiết.

Từ, cụm từ liên quan

right and suitable, so that something is done as it should be done

đúng và phù hợp, để việc gì đó được thực hiện như nó phải được thực hiện

Ví dụ:
  • the correct procedure/approach

    quy trình/cách tiếp cận đúng

  • Do you know the correct way to shut the machine down?

    Bạn có biết cách tắt máy đúng cách không?

  • I think you've made the correct decision.

    Tôi nghĩ bạn đã quyết định đúng.

taking care to speak or behave in a way that follows the accepted standards or rules

cẩn thận để nói hoặc cư xử theo cách tuân theo các tiêu chuẩn hoặc quy tắc được chấp nhận

Ví dụ:
  • a correct young lady

    một cô gái trẻ đúng đắn

  • He is always very correct in his speech.

    Anh ấy luôn rất đúng trong lời nói của mình.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

all present and correct
used to say that all the things or people who should be there are now there