tính từ
đúng, chính xác
to correct a bad habit: sửa một thói xấu
to correct one's watch by...: hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo...
đúng đắn, được hợp, phải, phải lối
to correct a child for disobedience: trừng phạt đứa bé không vâng lời
làm (nói) điều phải
ngoại động từ
sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh
to correct a bad habit: sửa một thói xấu
to correct one's watch by...: hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo...
khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị
to correct a child for disobedience: trừng phạt đứa bé không vâng lời
làm mất tác hại (của cái gì)