Định nghĩa của từ faithful

faithfuladjective

trung thành, chung thủy, trung thực

/ˈfeɪθf(ʊ)l/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "faithful" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fæþe" có nghĩa là "đức tin". Bản thân từ này phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "*faþō" có nghĩa là "niềm tin". Cuối cùng, "faithful" bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ped-" có nghĩa là "ủy thác". Khái niệm "faith" là sự tin tưởng và lòng trung thành phát triển theo thời gian, và từ "faithful" đã biểu thị một người đáng tin cậy và trung thành với cam kết của họ, phản ánh sự tin tưởng sâu sắc vốn có trong ý nghĩa ban đầu.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtrung thành, chung thuỷ, trung nghĩa

meaningcó lương tâm

meaningđáng tin cậy

typeDefault

meaningđúng, khớp; chính xác

namespace

staying with or supporting a particular person, organization or belief

ở cùng hoặc hỗ trợ một người, tổ chức hoặc tín ngưỡng cụ thể

Ví dụ:
  • a faithful servant/friend/dog

    một người hầu/người bạn/con chó trung thành

  • She was rewarded for her 40 years' faithful service with the company.

    Cô đã được khen thưởng vì đã trung thành phục vụ công ty trong 40 năm.

  • I have been a faithful reader of your newspaper for many years.

    Tôi đã là độc giả trung thành của tờ báo của bạn trong nhiều năm.

  • He remained faithful to the ideals of the party.

    Ông vẫn trung thành với lý tưởng của đảng.

Ví dụ bổ sung:
  • He has been a very faithful friend to me.

    Anh ấy là một người bạn rất trung thành với tôi.

  • soldiers who stayed faithful to the king

    những người lính luôn trung thành với nhà vua

  • His faithful old dog sat by his feet.

    Con chó già trung thành của anh ngồi bên chân anh.

  • a faithful worker/​correspondent

    một người làm việc/phóng viên trung thành

Từ, cụm từ liên quan

people who believe in a religion; strong supporters of a political party who will not change their views

những người tin vào một tôn giáo; những người ủng hộ mạnh mẽ của một đảng chính trị sẽ không thay đổi quan điểm của họ

Ví dụ:
  • The president will keep the support of the party faithful.

    Tổng thống sẽ luôn trung thành với sự ủng hộ của đảng.

not having a sexual relationship with anyone else

không có quan hệ tình dục với bất cứ ai khác

Ví dụ:
  • He had remained entirely faithful to his wife.

    Anh vẫn hoàn toàn chung thủy với vợ mình.

Từ, cụm từ liên quan

true and accurate; not changing anything

đúng và chính xác; không thay đổi gì cả

Ví dụ:
  • a faithful copy/account/description

    một bản sao/tài khoản/mô tả trung thực

  • His translation manages to be faithful to the spirit of the original.

    Bản dịch của ông cố gắng trung thành với tinh thần của bản gốc.

Ví dụ bổ sung:
  • The film is quite faithful to the original novel.

    Bộ phim khá trung thành với tiểu thuyết gốc.

  • a faithful account of the events leading up to the tragedy

    một tường thuật trung thực về các sự kiện dẫn đến thảm kịch

  • It was a faithful representation of his work.

    Đó là sự tái hiện trung thực tác phẩm của ông.

able to be trusted; that you can rely on

có thể được tin cậy; mà bạn có thể dựa vào

Ví dụ:
  • my faithful old car

    chiếc xe cũ trung thành của tôi

Từ, cụm từ liên quan