Định nghĩa của từ bind

bindverb

trói buộc

/baɪnd//baɪnd/

Từ "bind" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Động từ "bind" bắt nguồn từ nguyên thủy Germanic "*binþiz", cũng liên quan đến gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*bheidh-", có nghĩa là "buộc" hoặc "to bind". Gốc này cũng xuất hiện trong các từ tiếng Anh khác như "bead" và "thread". Trong tiếng Anh cổ, động từ "bind" có nghĩa là "buộc hoặc buộc chặt bằng dây thừng hoặc dây thừng" và được dùng để mô tả các hành động vật lý như trói chặt các vật thể hoặc động vật. Theo thời gian, ý nghĩa của "bind" được mở rộng để bao gồm các nghĩa bóng, chẳng hạn như "hạn chế hoặc giới hạn" và "hợp nhất hoặc kết hợp". Ngày nay, "bind" cũng có thể có nghĩa là "tạo kết nối tạm thời hoặc lâu dài" trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm văn học, triết học và thậm chí cả lập trình máy tính.

Tóm Tắt

type (bất qui tắc) ngoại động từ bound

meaningtrói, buộc, bỏ lại

exampleclay binds to heat: đất sét rắn lại khi đem nung

exampleto be bound to do something: bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì

meaningký hợp đồng học nghề

exampleto be bound [as an] apprentice: ký hợp đồng học nghề

meaningràng buộc

exampleto bind oneself: tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan

exampleto be bound by an oath: bị ràng buộc bởi lời thề

type (bất qui tắc) nội động từ bound

meaningkết lại với nhau, kết thành khối rắn

exampleclay binds to heat: đất sét rắn lại khi đem nung

exampleto be bound to do something: bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì

meaning(kỹ thuật) kẹt (cán bộ phân trong máy)

exampleto be bound [as an] apprentice: ký hợp đồng học nghề

meaningtáo bón

exampleto bind oneself: tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan

exampleto be bound by an oath: bị ràng buộc bởi lời thề

tie with rope/cloth

to tie somebody/something with rope, string, etc. so that they/it cannot move or are held together strongly

buộc ai/cái gì bằng dây thừng, dây thừng, v.v. để họ/nó không thể di chuyển hoặc bị giữ chặt với nhau

Ví dụ:
  • She was bound to a chair.

    Cô bị trói vào một chiếc ghế.

  • They bound his hands together.

    Họ trói tay anh lại với nhau.

  • He was left bound and gagged (= tied up and with a piece of cloth tied over his mouth).

    Anh ta bị trói và bịt miệng (= bị trói và với một mảnh vải buộc trên miệng).

Ví dụ bổ sung:
  • The sails are bound to the mast with cord.

    Cánh buồm được buộc vào cột buồm bằng dây.

  • She found herself bound hand and foot.

    Cô thấy mình bị trói tay chân.

to tie a long thin piece of cloth around something

buộc một mảnh vải mỏng dài xung quanh một cái gì đó

Ví dụ:
  • She bound up his wounds.

    Cô băng bó vết thương cho anh.

form united group

to make people, organizations, etc. feel united so that they live or work together more happily or effectively

làm cho mọi người, tổ chức, v.v. cảm thấy đoàn kết để họ sống hoặc làm việc cùng nhau vui vẻ và hiệu quả hơn

Ví dụ:
  • Organizations such as schools and clubs bind a community together.

    Các tổ chức như trường học và câu lạc bộ gắn kết một cộng đồng lại với nhau.

  • She thought that having his child would bind him to her forever.

    Cô nghĩ rằng việc có được đứa con của anh sẽ ràng buộc anh với cô mãi mãi.

make somebody do something

to force somebody to do something by making them promise to do it or by making it their duty to do it

buộc ai đó làm điều gì đó bằng cách bắt họ hứa làm điều đó hoặc bằng cách bắt họ phải làm điều đó

Ví dụ:
  • He had been bound to secrecy (= made to promise not to tell people about something).

    Anh ta đã bị buộc phải giữ bí mật (= hứa sẽ không nói với mọi người về điều gì đó).

  • The agreement binds her to repay the debt within six months.

    Thỏa thuận ràng buộc cô phải trả khoản nợ trong vòng sáu tháng.

Từ, cụm từ liên quan

stick together

to stick together or to make things stick together in a solid mass

dính vào nhau hoặc làm cho mọi thứ dính lại với nhau thành một khối rắn

Ví dụ:
  • Add an egg yolk to make the mixture bind.

    Thêm lòng đỏ trứng để tạo độ kết dính cho hỗn hợp.

  • Add an egg yolk to bind the mixture together.

    Thêm lòng đỏ trứng để kết dính hỗn hợp với nhau.

book

to fasten the pages of a book together and put them inside a cover

để buộc chặt các trang của một cuốn sách lại với nhau và đặt chúng vào trong một bìa

Ví dụ:
  • two volumes bound in leather

    hai tập được đóng bìa da

sew edge

to sew a piece of material to the edge of something to decorate it or to make it stronger

khâu một mảnh vật liệu vào mép của một cái gì đó để trang trí hoặc làm cho nó chắc chắn hơn

Ví dụ:
  • The blankets were bound with satin.

    Những chiếc chăn được buộc bằng sa tanh.

Thành ngữ

bind/tie somebody hand and foot
to tie somebody’s hands and feet together so that they cannot move or escape
to prevent somebody from doing what they want by creating rules, limits, etc.