Definition of through

throughpreposition

qua, xuyên qua

/θruː/

Definition of undefined

The word "through" has a fascinating history. The modern English word "through" originates from Old English "þurh" (þurh), which is derived from Proto-Germanic "*duriz", meaning "door" or "passage". This Proto-Germanic term is thought to have been imitative of the sound of opening and closing a door. In Old English, "þurh" was used to indicate movement or passage through something, such as "through the door" or "through the forest". Over time, the spelling and pronunciation of "þurh" evolved into Middle English "thurgh" (thorhgh), and eventually, into the Modern English word "through". Today, "through" is a versatile preposition used to indicate movement, passage, or extension between two points, such as "I walked through the park" or "the train went through the tunnel".

Summary
type giới từ
meaningqua, xuyên qua, suốt
examplea through train: xe lửa chạy suốt
examplea through ticket: vé suốt
examplea through passenger: khác đi suốt
meaningdo, vì, nhờ, bởi, tại
exampleto go through with some work: hoàn thành công việc gì đến cùng
examplethrough ignorance: do (vì) dốt nát
type phó từ
meaningqua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối
examplea through train: xe lửa chạy suốt
examplea through ticket: vé suốt
examplea through passenger: khác đi suốt
meaningđến cùng, hết
exampleto go through with some work: hoàn thành công việc gì đến cùng
examplethrough ignorance: do (vì) dốt nát
meaninghoàn toàn
exampleto be wet through: ướt như chuột lột
namespace

from one end or side of something/somebody to the other

từ đầu này hoặc bên kia của cái gì/ai đó đến đầu kia

Example:
  • The burglar got in through the window.

    Tên trộm đột nhập qua cửa sổ.

  • The bullet went straight through him.

    Viên đạn xuyên thẳng qua người anh ta.

  • Her knees had gone through (= made holes in) her jeans.

    Đầu gối của cô ấy đã xuyên qua (= tạo ra các lỗ trên) quần jean của cô ấy.

  • The sand ran through (= between) my fingers.

    Cát chạy qua (= giữa) ngón tay của tôi.

  • The path led through the trees to the river.

    Con đường dẫn xuyên qua những hàng cây đến dòng sông.

  • The doctor pushed his way through the crowd.

    Bác sĩ chen lấn qua đám đông.

  • The Charles River flows through Boston.

    Sông Charles chảy qua Boston.

  • The flood was too deep to drive through.

    Lũ lụt quá sâu để lái xe vượt qua.

to see, hear, etc. something from the other side of an object or a substance

nhìn, nghe, v.v. cái gì đó từ phía bên kia của một vật thể hoặc một chất

Example:
  • I couldn't hear their conversation through the wall.

    Tôi không thể nghe thấy cuộc trò chuyện của họ qua bức tường.

  • He could just make out three people through the mist.

    Anh ta chỉ có thể nhận ra ba người qua màn sương mù.

from the beginning to the end of an activity, a situation or a period of time

từ đầu đến cuối một hoạt động, một tình huống hoặc một khoảng thời gian

Example:
  • The children are too young to sit through a concert.

    Những đứa trẻ còn quá nhỏ để có thể ngồi xem hết buổi hòa nhạc.

  • He will not live through the night.

    Anh ta sẽ không sống qua đêm được.

  • I'm halfway through (= reading) her second novel.

    Tôi đang đọc được nửa chừng (= đọc) cuốn tiểu thuyết thứ hai của cô ấy.

Related words and phrases

past a barrier, stage or test

vượt qua rào cản, giai đoạn hoặc bài kiểm tra

Example:
  • Go through this gate, and you'll see the house on your left.

    Đi qua cánh cổng này và bạn sẽ thấy ngôi nhà bên trái.

  • He drove through a red light (= passed it when he should have stopped).

    Anh ấy đã lái xe vượt đèn đỏ (= vượt qua khi lẽ ra anh ấy phải dừng lại).

  • First I have to get through the exams.

    Đầu tiên tôi phải vượt qua các kỳ thi.

  • The bill had a difficult passage through Parliament.

    Dự luật đã gặp khó khăn khi được Quốc hội thông qua.

  • I'd never have got through it all (= a difficult situation) without you.

    Tôi sẽ không bao giờ vượt qua được tất cả (= một tình huống khó khăn) nếu không có bạn.

until, and including

cho đến khi và bao gồm

Example:
  • We'll be in New York Tuesday through Friday.

    Chúng tôi sẽ ở New York từ thứ Ba đến thứ Sáu.

by means of; because of

bằng cách; bởi vì

Example:
  • You can only achieve success through hard work.

    Bạn chỉ có thể đạt được thành công nhờ làm việc chăm chỉ.

  • It was through him (= as a result of his help) that I got the job.

    Nhờ anh ấy (= nhờ sự giúp đỡ của anh ấy) mà tôi đã nhận được công việc.

  • The accident happened through no fault of mine.

    Tai nạn xảy ra không phải do lỗi của tôi.