tác dụng, lực, môi giới, trung gian
/ˈeɪdʒ(ə)nsi/The word "agency" has its roots in the Latin word "agens," which means "doer" or "performer." In English, the term "agency" originated in the 14th century and initially referred to a person's ability to act or perform a particular function. Over time, the meaning of the word expanded to include concepts such as representation, authority, and power. In the 17th century, the term "agency" began to be used in a broader sense, encompassing not only individual actions but also the actions of an organization or institution. Today, the word "agency" is used in a wide range of contexts, including business, law, politics, and communication, to refer to an organization, institution, or individual that has the authority to act on behalf of another or to shape public policy. The word "agency" has also been influenced by other languages, including French and Old French, which brought additional meanings and connotations to the term.
a business or an organization that provides a particular service especially when representing other businesses or organizations
một doanh nghiệp hoặc một tổ chức cung cấp một dịch vụ cụ thể, đặc biệt là khi đại diện cho các doanh nghiệp hoặc tổ chức khác
Cô ấy làm việc cho một công ty quảng cáo.
Anh ấy đã tìm được việc làm thông qua một cơ quan.
Công ty quảng cáo đã làm việc không biết mệt mỏi để tạo ra một chiến dịch thành công cho sản phẩm mới.
Công ty người mẫu của Julia đã đảm bảo cho cô một suất tham dự một buổi trình diễn thời trang lớn.
Công ty đại diện cho nhiều diễn viên, bao gồm một số tên tuổi lớn trong ngành.
Cơ quan đại diện văn học đã đề nghị đại diện cho bản thảo của tác giả và hứa sẽ giúp cô tìm nhà xuất bản.
Cơ quan chính sách đối ngoại của chính phủ đóng vai trò quan trọng trong việc đàm phán các hiệp định quốc tế.
Cơ quan ngoại giao theo dõi các sự kiện ở những khu vực nhạy cảm để cung cấp thông tin tình báo cho chính phủ.
Cơ quan ngoại giao cũng nỗ lực bảo vệ lợi ích của đất nước ở nước ngoài thông qua nhiều biện pháp khác nhau.
Cơ quan an ninh có trách nhiệm đảm bảo an toàn cho các quan chức chính phủ chủ chốt và các địa điểm quan trọng.
Tôi đã đăng ký với một cơ quan tạm thời.
Thông tin chi tiết về vấn đề sẽ được nhân viên Bộ phận Trợ giúp ghi lại, sau đó họ sẽ liên hệ với cơ quan thích hợp.
Related words and phrases
a government department that provides a particular service
một cơ quan chính phủ cung cấp một dịch vụ cụ thể
cơ quan thực thi pháp luật
Một số phòng thí nghiệm được điều hành bởi các cơ quan chính phủ.
All matches