Definition of pass through

pass throughphrasal verb

đi qua

////

The origin of the phrase "pass through" can be traced back to Old English times. The Old English word for "pass" was "cwennan," which meant to move or cross over a place. The Old English word for "through" was "thūrh," which meant a way or path through something. These two words were combined in Old English to form the phrase "cwennan þurh," which literally meant "move or cross over through" or "pass through." This phrase has survived in various forms over time, including Middle English and early Modern English, and is still in use today in both spoken and written English.

namespace
Example:
  • The car passed through the red light without stopping.

    Chiếc xe vượt đèn đỏ mà không dừng lại.

  • Smoke from the wildfire pass through the town, leaving an acrid smell in its wake.

    Khói từ đám cháy rừng lan khắp thị trấn, để lại mùi khét lẹt.

  • The package was briefly passed through customs before being released.

    Kiện hàng đã được thông quan một thời gian ngắn trước khi được giải phóng.

  • The medicine was passed through the intestines before being excreted.

    Thuốc được đưa qua ruột trước khi được bài tiết ra ngoài.

  • The storm clouds passed through the area, bringing heavy rain with them.

    Những đám mây giông đi qua khu vực này, mang theo mưa lớn.

  • The student passed through the school gates every morning, heading towards their classroom.

    Mỗi buổi sáng, học sinh đều đi qua cổng trường để đến lớp học.

  • The neighbor's cat occasionally passes through the garden, causing chaos to the bird feeder.

    Con mèo của nhà hàng xóm thỉnh thoảng đi qua khu vườn, gây náo loạn cho máng ăn của chim.

  • The sun pass through the trees, painted in orange light before setting for the evening.

    Mặt trời xuyên qua những tán cây, nhuộm một màu cam trước khi lặn xuống vào buổi tối.

  • The train had to pass through a construction zone, causing delays to its journey.

    Chuyến tàu phải đi qua một khu vực đang thi công, gây ra sự chậm trễ cho hành trình.

  • The message was passed through the network quickly, spreading like wildfire.

    Tin nhắn này nhanh chóng được lan truyền trên mạng và lan truyền như cháy rừng.