Definition of grapevine

grapevinenoun

cây nho

/ˈɡreɪpvaɪn//ˈɡreɪpvaɪn/

The term "grapevine" likely originated from the practice of using grapevines as a support structure for other plants. These vines often grew in a tangled and interconnected manner, resembling the spread of gossip and rumors. The first recorded use of "grapevine" as a metaphor for informal communication dates back to the late 1800s. Its association with news traveling quickly and often inaccurately solidified its place in the English language.

namespace
Example:
  • According to the grapevine, the new company manager is planning a major restructuring of the department.

    Theo tin đồn, giám đốc công ty mới đang có kế hoạch tái cấu trúc toàn bộ bộ phận này.

  • I heard through the grapevine that Sarah and Jack have been seeing each other secretly.

    Tôi nghe đồn rằng Sarah và Jack đã bí mật hẹn hò với nhau.

  • The rumors circulating through the grapevine suggest that the CEO is considering stepping down.

    Những tin đồn lan truyền cho thấy vị CEO này đang cân nhắc việc từ chức.

  • It's been whispered around the grapevine that the company is considering expanding into new markets.

    Có tin đồn rằng công ty đang cân nhắc mở rộng sang các thị trường mới.

  • The grapevine has it that the team lost the game because of some unexpected injuries.

    Có tin đồn rằng đội thua trận vì một số chấn thương bất ngờ.

  • I've been picking up bits and pieces from the grapevine about our competitors' latest product launches.

    Tôi đã thu thập được nhiều thông tin về việc ra mắt sản phẩm mới nhất của đối thủ cạnh tranh.

  • The grapevine has been buzzing with news about the company's upcoming merger.

    Tin đồn về việc sáp nhập sắp tới của công ty đang rộ lên.

  • I heard from a friend of a friend that Jennifer's husband is running for political office.

    Tôi nghe một người bạn của bạn tôi nói rằng chồng của Jennifer đang tranh cử vào một chức vụ chính trị.

  • The grapevine is rife with speculation about the reasons behind the sudden resignation of the sales director.

    Có nhiều lời đồn đoán về lý do đằng sau việc giám đốc bán hàng đột ngột từ chức.

  • Apparently, the grapevine can be quite accurate when it comes to predicting upcoming changes in the company.

    Rõ ràng, tin đồn có thể khá chính xác khi dự đoán những thay đổi sắp tới trong công ty.

Idioms

on/through the grapevine
by talking in an informal way to other people
  • I heard on the grapevine that you're leaving.