Definition of tea

teanoun

cây chè, trà, chè

/tiː/

Definition of undefined

The origin of the word "tea" is attributed to the Chinese character "" (chá), which refers to the plant Camellia sinensis. The word was introduced to Europe in the 17th century by the Portuguese, who arrived in China in the 16th century. They adapted the Chinese word to "terra" and then changed it to "te", which was later adopted into English. The earliest written record of the word "tea" in English dates back to 1615, in a letter written by an English merchant named Ralph Crockett, who described a type of Chinese drink that was popular in Macau. From there, the word spread rapidly throughout Europe, and by the early 18th century, tea had become a staple in English society. Today, the word "tea" is widely used in many languages, referring to both the beverage and the plant it's derived from.

Summary
type danh từ
meaningcây chè
meaningchè, trà; nước chè, nước trà
exampleto drink tea: uống trà
exampleweak tea: trà loãng
examplestrong tea: trà đậm
meaningtiệc trà, bữa trà
type nội động từ
meaninguống trà
namespace

the dried leaves (called tea leaves) of the tea bush

lá khô (gọi là lá trà) của bụi trà

Example:
  • a packet of tea

    một gói trà

  • I spooned the tea into the pot.

    Tôi múc trà vào ấm.

  • a blend of different teas (= types of tea)

    sự pha trộn của các loại trà khác nhau (= các loại trà)

Related words and phrases

a hot drink made by pouring boiling water onto tea leaves. It may be drunk with milk or lemon and/or sugar added.

một thức uống nóng được làm bằng cách đổ nước sôi lên lá trà Nó có thể được uống với sữa hoặc chanh và/hoặc thêm đường.

Example:
  • a cup of tea

    một tách trà

  • A pot of tea for two, please.

    Làm ơn cho một ấm trà cho hai người.

  • iced tea

    trà đá

  • Would you like tea or coffee?

    Bạn muốn dùng trà hay cà phê?

  • I don't drink tea.

    Tôi không uống trà.

  • Do you take sugar in your tea?

    Bạn có cho đường vào trà không?

Extra examples:
  • She sipped her hot tea slowly.

    Cô chậm rãi nhấp từng ngụm trà nóng.

  • Allow the tea to cool before you drink it.

    Để trà nguội trước khi uống.

  • I'll bring you a cup of tea in a few minutes.

    Tôi sẽ mang cho bạn một tách trà trong vài phút nữa.

  • I'll have tea—white, no sugar, please.

    Cho tôi xin trà trắng, không đường.

  • I'll make you some tea.

    Tôi sẽ pha cho bạn ít trà.

Related words and phrases

a cup of tea

một tách trà

Example:
  • Two teas, please.

    Làm ơn cho hai tách trà.

a hot drink made by pouring boiling water onto the leaves of other plants

một thức uống nóng được làm bằng cách đổ nước sôi lên lá của cây khác

Example:
  • camomile/mint/herbal tea

    trà hoa cúc/bạc hà/thảo dược

Related words and phrases

the name used by some people in the UK for the cooked meal eaten in the evening, especially when it is eaten early in the evening

tên được một số người ở Anh sử dụng cho bữa ăn nấu chín vào buổi tối, đặc biệt là khi nó được ăn vào đầu buổi tối

Example:
  • You can have your tea as soon as you come home from school.

    Bạn có thể uống trà ngay khi đi học về.

Related words and phrases

a light meal eaten in the afternoon or early evening, usually with sandwiches and/or biscuits and cakes and with tea to drink

một bữa ăn nhẹ vào buổi chiều hoặc đầu buổi tối, thường có bánh mì sandwich và/hoặc bánh quy và bánh ngọt và uống trà

Example:
  • Would you like to come to tea on Sunday?

    Bạn có muốn đến uống trà vào Chủ Nhật không?

  • I cleared away the tea things.

    Tôi dọn sạch đồ uống trà.

Idioms

not somebody’s cup of tea
(informal)not what somebody likes or is interested in
  • An evening at the opera isn't everyone's cup of tea.
  • He's nice enough but not really my cup of tea.
  • not for all the tea in China
    (old-fashioned)not even for a great reward
  • I wouldn't do your job. Not for all the tea in China!
  • spill the beans/tea
    (informal)to tell somebody something that should be kept secret or private
  • We don't want to spill the beans yet.
  • She made the mistake of spilling the tea on her sister's love life.