to go gradually into a less active, happy or pleasant state
dần dần chuyển sang trạng thái ít hoạt động, vui vẻ hoặc dễ chịu hơn
- She sank into a deep sleep.
Cô chìm vào giấc ngủ sâu.
- He sank deeper into depression.
Anh ấy càng chìm sâu vào nỗi buồn.
to go down into another substance through the surface
đi xuống một chất khác qua bề mặt
- The rain sank into the dry ground.
Mưa thấm vào đất khô.