Definition of permeate

permeateverb

thấm

/ˈpɜːmieɪt//ˈpɜːrmieɪt/

The word "permeate" derives from the Latin verb "permære" which means "to go through." The prefix "per-" in the Latin verb indicates that something is going through another object or substance. In English, the word "permeate" first appeared in the mid-16th century with the meaning of "soak thoroughly." The scientific usage of the word "permeate" came about in the late 19th century when researchers investigated the properties of gases and liquids. They discovered that certain substances could pass through the walls of other substances, a phenomenon that they termed "permeation." The modern scientific definition of "permeate" is "to spread or diffuse through a substance or material," which highlights the idea that the substance being referred to is passing through a barrier or medium.

Summary
type động từ
meaningthấm vào, thấm qua
examplewater permeates sand: nước thấm vào cát
meaningtràn ngập
meaning(: through, among, into) toả ra, lan khắp
namespace

to spread to every part of an object or a place

để lây lan đến mọi phần của một đối tượng hoặc một nơi

Example:
  • The smell of leather permeated the room.

    Mùi da thuộc tràn ngập căn phòng.

  • The air was permeated with the odour of burning rubber.

    Không khí tràn ngập mùi cao su cháy.

  • rainwater permeating through the ground

    nước mưa thấm qua lòng đất

  • The smell of freshly brewed coffee permeates the entire house in the morning.

    Mùi cà phê mới pha lan tỏa khắp ngôi nhà vào buổi sáng.

  • The sound of the ocean waves persistently permeates the beach, adding to the tranquil ambiance.

    Âm thanh của sóng biển liên tục tràn vào bãi biển, tạo nên bầu không khí yên tĩnh.

to affect every part of something

ảnh hưởng đến mọi phần của cái gì đó

Example:
  • a belief that permeates all levels of society

    một niềm tin thấm sâu vào mọi tầng lớp trong xã hội

  • A feeling of unease permeates the novel.

    Một cảm giác bất an tràn ngập cuốn tiểu thuyết.

  • Dissatisfaction among the managers soon permeated down to members of the workforce.

    Sự bất mãn của các nhà quản lý nhanh chóng lan sang các thành viên của lực lượng lao động.

Related words and phrases