nhấn chìm
/ɪnˈɡʌlf//ɪnˈɡʌlf/The word "engulf" has its roots in Old English and Germanic languages. It comes from the Proto-Germanic word "galubiz," which is also the source of the Modern English word "gulch." This Proto-Germanic word is thought to be derived from the Proto-Indo-European root "ghel-" meaning "to swallow" or "to drink." In Old English, the word "engulf" was spelled "engulfrican" or "ingulfian," and it meant "to swallow up" or "to overwhelm." The word initially referred to the action of swallowing or consuming something, but over time it came to be used figuratively to describe the act of overwhelming or swampy affects something. In Middle English (circa 1100-1500), the word "engulf" began to take on the meaning we know today, referring to the act of enveloping or surrounding something, often suddenly or unexpectedly, often with a sense of danger or destruction.
to surround or to cover somebody/something completely
bao quanh hoặc bao phủ hoàn toàn ai/cái gì đó
Anh bị bao vây bởi đám đông phóng viên.
Chiếc xe bị nhấn chìm trong biển lửa.
Ngọn lửa bao trùm ngôi nhà, thiêu rụi mọi thứ trên đường đi.
Những đám mây giông bao phủ bầu trời, che khuất mặt trời và khiến thế giới chìm vào bóng tối.
Nỗi sợ hãi bao trùm lấy cô khi cô loạng choạng đi qua khu rừng ma ám, những cành cây quất quanh cô như những bàn tay ma quái.
to affect somebody/something very strongly
ảnh hưởng đến ai/cái gì một cách rất mạnh mẽ
Nỗi sợ hãi bao trùm lấy cô.