Definition of invade

invadeverb

xâm lược

/ɪnˈveɪd//ɪnˈveɪd/

The word "invade" originated in medieval Latin and was adopted into Middle English in the 14th century. It derives from the Latin verb "invenīre," which means "to come upon" or "to find into." In its original usage, the Latin verb was commonly used in a neutral context, such as when referring to an army entering a territory in order to negotiate a peace treaty. However, as the meaning of the word developed, it came to be associated with aggression and conquest. During the Middle Ages, the concept of "invasion" as we know it today began to emerge as a result of the increasing frequency of wars and conflicts between European kingdoms. As military campaigns became more frequent and complex, the word "invade" takes on a more negative connotation, describing the violent conquest and subjugation of one territory by another. The evolution of the word "invade" reflects the complex history of warfare and conquest, as well as the shifting meanings of Latin words as they are adopted into other languages over time. Today, the word "invade" is used to describe everything from military aggression to virus attacks on computer networks.

Summary
type ngoại động từ
meaningxâm lược, xâm chiếm, xâm lấn
meaningxâm phạm (quyền lợi...)
meaningtràn lan, toả khắp
examplethe smell of cooking invaded the house: mùi nấu thức ăn toả khắp nhà
namespace

to enter a country, town, etc. using military force in order to take control of it

vào một đất nước, thị trấn, vv. sử dụng lực lượng quân sự để kiểm soát nó

Example:
  • Troops invaded on August 9th that year.

    Quân xâm lược ngày 9 tháng 8 năm đó.

  • When did the Romans invade Britain?

    Người La Mã xâm chiếm nước Anh khi nào?

to enter a place in large numbers, especially in a way that causes damage or problems

vào một nơi với số lượng lớn, đặc biệt là theo cách gây ra thiệt hại hoặc vấn đề

Example:
  • Demonstrators invaded the government buildings.

    Người biểu tình tràn vào các tòa nhà chính phủ.

  • As the final whistle blew, fans began invading the field.

    Khi tiếng còi chung cuộc vang lên, người hâm mộ bắt đầu tràn vào sân.

  • The cancer cells may invade other parts of the body.

    Các tế bào ung thư có thể xâm lấn các bộ phận khác của cơ thể.

to affect something in an unpleasant or annoying way

ảnh hưởng đến cái gì đó một cách khó chịu hoặc khó chịu

Example:
  • Do the press have the right to invade her privacy in this way?

    Báo chí có quyền xâm phạm quyền riêng tư của cô theo cách này không?

  • You feel tense with worrying thoughts constantly invading your sleep.

    Bạn cảm thấy căng thẳng với những suy nghĩ lo lắng liên tục xâm chiếm giấc ngủ của bạn.