to use facts, evidence, etc. to show that something is true
để sử dụng sự kiện, bằng chứng, vv để cho thấy rằng một cái gì đó là sự thật
- They hope this new evidence will prove her innocence.
Họ hy vọng bằng chứng mới này sẽ chứng minh cô vô tội.
- ‘I know you're lying.’ ‘Prove it!’
‘Tôi biết bạn đang nói dối.’ ‘Chứng minh đi!’
- He felt he needed to prove his point (= show other people that he was right).
Anh ấy cảm thấy cần phải chứng minh quan điểm của mình (= cho người khác thấy rằng anh ấy đúng).
- Are you just doing this to prove a point?
Bạn chỉ làm điều này để chứng minh một quan điểm?
- What are you trying to prove?
Bạn đang cố chứng tỏ điều gì vậy?
- I certainly don't have anything to prove—my record speaks for itself.
Tôi chắc chắn không có gì để chứng minh - hồ sơ của tôi đã nói lên điều đó.
- The prosecution has failed to prove its case.
Cơ quan công tố đã không chứng minh được trường hợp của mình.
- She continued to prove her worth to the team.
Cô tiếp tục chứng minh giá trị của mình với đội.
- Just give me a chance and I'll prove it to you.
Hãy cho tôi một cơ hội và tôi sẽ chứng minh điều đó cho bạn.
- This proves (that) I was right.
Điều này chứng tỏ (rằng) tôi đã đúng.
- She was determined to prove everyone wrong.
Cô quyết tâm chứng minh mọi người đã sai.
- In this country, you are innocent until proved guilty.
Ở đất nước này, bạn vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội.
- You've just proved yourself to be a liar.
Bạn vừa chứng tỏ mình là kẻ nói dối.
- This just proves what I have been saying for some time.
Điều này chỉ chứng minh những gì tôi đã nói từ lâu.
- Can it be proved that he did commit these offences?
Có thể chứng minh được rằng anh ta đã phạm những tội này không?
- He tried to prove his theory to his friends.
Ông đã cố gắng chứng minh lý thuyết của mình với bạn bè.
- The deaths are being treated as suspicious until we can prove otherwise.
Những cái chết đang được coi là đáng ngờ cho đến khi chúng tôi có thể chứng minh điều ngược lại.
- This theory cannot be proved scientifically.
Lý thuyết này không thể được chứng minh một cách khoa học.
- The prosecution must prove guilt beyond reasonable doubt.
Bên công tố phải chứng minh tội lỗi vượt quá sự nghi ngờ hợp lý.
- I'm delighted he proved so many people wrong.
Tôi rất vui vì anh ấy đã chứng minh được nhiều người đã sai.