Definition of exemplify

exemplifyverb

nêu gương, lam mâu mực

/ɪɡˈzemplɪfaɪ//ɪɡˈzemplɪfaɪ/

The word "exemplify" comes from the Latin word "exemplificare," which means "to make an example of." In medieval times, teachers would create examples, or "exempla," to help students learn and understand concepts. These examples could take the form of stories, parables, or illustrations. The word "exemplify" made its way into the English language during the Middle Ages through Latin. Its first recorded use in English was in the 14th century, when it meant "to make a model or example of." Since then, the meaning of the word has evolved to include the idea of presenting a clear and specific instance of something in order to illustrate a point, concept, or quality. Today, the word "exemplify" is commonly used in academic and professional settings, as well as in everyday language. It often appears in phrases such as "the company's mission is exemplified by its commitment to social responsibility" or "he exemplifies the qualities of a true leader." In these cases, the word helps to clarify and illustrate complex ideas or abstract concepts in a concrete and memorable way.

Summary
type ngoại động từ
meaningminh hoạ bằng thí dụ; làm thí dụ cho
meaningsao (một văn kiện)
typeDefault_cw
meaningchứng minh bằng ví dụ, lấy ví dụ
namespace

to be a typical example of something

là một ví dụ điển hình của một cái gì đó

Example:
  • Her early work is exemplified in her book, ‘A Study of Children's Minds’.

    Công việc ban đầu của cô được minh họa trong cuốn sách ‘Nghiên cứu về tâm trí trẻ em’.

  • His food exemplifies Italian cooking at its best.

    Thức ăn của anh ấy thể hiện tốt nhất phong cách nấu ăn của Ý.

  • The talented tennis player exemplifies dedication and perseverance, continuously training and improving her skills even after multiple losses.

    Tay vợt tài năng này là hiện thân của sự tận tụy và kiên trì, liên tục rèn luyện và nâng cao kỹ năng của mình ngay cả sau nhiều lần thua cuộc.

  • The serene lake surrounded by lush trees and chirping birds exemplifies the beauty and tranquility of nature.

    Hồ nước thanh bình được bao quanh bởi những hàng cây xanh tươi và tiếng chim hót líu lo tượng trưng cho vẻ đẹp và sự yên bình của thiên nhiên.

  • The philanthropist's generosity toward needy communities exemplifies selflessness and empathy.

    Lòng hào phóng của nhà từ thiện đối với cộng đồng nghèo khó thể hiện lòng vị tha và sự đồng cảm.

to give an example in order to make something clearer

đưa ra một ví dụ để làm cho một cái gì đó rõ ràng hơn

Example:
  • She exemplified each of the points she was making with an amusing anecdote.

    Cô ấy minh họa từng quan điểm mà cô ấy đang đưa ra bằng một giai thoại thú vị.

Related words and phrases