Definition of certify

certifyverb

Chứng nhận

/ˈsɜːtɪfaɪ//ˈsɜːrtɪfaɪ/

The word "certify" originated in the 14th century from the Latin words "certus," meaning "certain" or "true," and "ificare," meaning "to make." Initially, the verb "certify" meant "to declare or pronounce to be certain or true." In the 16th century, the meaning expanded to include "to authenticate or verify something as true, genuine, or trustworthy." Today, "certify" means to confirm or guarantee the accuracy, quality, or authenticity of something, often through official documentation, testing, or approval. This can apply to a wide range of areas, including education, training, products, and processes. The verb "certify" is commonly used in professional and formal contexts to provide assurance and credibility.

Summary
type động từ
meaningchứng nhận, nhận thực, chứng thực; cấp giấy chứng nhận
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảm bảo giá trị (một tấm séc)
meaning(y học) chứng nhận là mắc bệnh tinh thần
namespace

to state officially, especially in writing, that something is true

tuyên bố chính thức, đặc biệt là bằng văn bản, rằng điều gì đó là đúng

Example:
  • He handed her a piece of paper certifying (that) she was in good health.

    Anh đưa cho cô một mảnh giấy xác nhận rằng cô có sức khỏe tốt.

  • This (= this document) is to certify that…

    Đây (= tài liệu này) là để xác nhận rằng…

  • He was certified dead on arrival.

    Anh ta được chứng nhận đã chết khi đến nơi.

  • The accounts were certified (as) correct by the finance department.

    Các tài khoản đã được bộ phận tài chính xác nhận (là) chính xác.

  • The plants must be certified to be virus free.

    Cây trồng phải được chứng nhận sạch virus.

to give somebody an official document proving that they are qualified to work in a particular profession

để cung cấp cho ai đó một tài liệu chính thức chứng minh rằng họ có đủ điều kiện để làm việc trong một nghề cụ thể

Example:
  • I was certified as a teacher in 2009.

    Tôi đã được chứng nhận là giáo viên vào năm 2009.

to officially state that somebody is insane (= seriously mentally ill) under the law

chính thức tuyên bố rằng ai đó bị điên (= bị bệnh tâm thần nặng) theo luật

Example:
  • By 1958, the prisoner had been certified insane and moved to a secure hospital.

    Đến năm 1958, người tù này được chứng nhận là mất trí và được chuyển đến một bệnh viện an toàn.