Definition of establish

establishverb

lập, thành lập

/ɪˈstablɪʃ//ɛˈstablɪʃ/

Definition of undefined

The word "establish" originated in the 14th century from the Old French "establir", which is derived from the Latin "stabilis", meaning "firm" or "stable". The Latin word is related to "stabulum", meaning "stable", and is also the source of the English word "stable". The Latin word was also influenced by Greek "stathēnai", meaning "to stand still" or "to be established". In Middle English, "establish" initially meant "to make stable or secure", and later evolved to mean "to found or set up an institution, office, or system". The word has been used in English in various senses, including setting up a business, fixing a reputation, proving a theory, or supporting a fact. The word's core meaning has remained constant, conveying the idea of creating a foundation or making something stable or secure.

namespace

to start or create an organization, a system, etc. that is meant to last for a long time

bắt đầu hoặc tạo ra một tổ chức, một hệ thống, v.v. nhằm mục đích tồn tại lâu dài

Example:
  • The committee was established in 1912.

    Ủy ban được thành lập vào năm 1912.

  • They now hope to establish a centre in Cuba.

    Bây giờ họ hy vọng sẽ thành lập một trung tâm ở Cuba.

  • The company established a base in Florida last year.

    Công ty đã thành lập cơ sở ở Florida vào năm ngoái.

  • to establish a state/government/group/school

    thành lập một bang/chính phủ/nhóm/trường học

  • to establish standards/principles

    thiết lập các tiêu chuẩn/nguyên tắc

  • Let’s establish some ground rules.

    Hãy thiết lập một số quy tắc cơ bản.

  • The proposal would establish a system of inspections of prisons worldwide.

    Đề xuất này sẽ thiết lập một hệ thống kiểm tra các nhà tù trên toàn thế giới.

  • They are establishing a network of pumps and pipelines to move the oil.

    Họ đang thiết lập một mạng lưới máy bơm và đường ống để vận chuyển dầu.

  • The new treaty establishes a free trade zone.

    Hiệp ước mới thiết lập một khu vực thương mại tự do.

Extra examples:
  • Its goal is to establish a fund which will support young people in need of help.

    Mục tiêu của nó là thành lập một quỹ hỗ trợ những người trẻ tuổi cần được giúp đỡ.

  • He sought to establish a dynasty as well as a business empire.

    Ông tìm cách thiết lập một triều đại cũng như một đế chế kinh doanh.

  • The king supported efforts to establish an opera company in England.

    Nhà vua ủng hộ nỗ lực thành lập một công ty opera ở Anh.

  • They have established a basic framework of ground rules for discussions.

    Họ đã thiết lập một khuôn khổ cơ bản về các quy tắc cơ bản cho các cuộc thảo luận.

  • The internet was originally established by scientists to share information.

    Internet ban đầu được thành lập bởi các nhà khoa học để chia sẻ thông tin.

  • The League was formally established in 1920.

    Liên đoàn được chính thức thành lập vào năm 1920.

  • We have successfully established clear rules that most students accept.

    Chúng tôi đã thiết lập thành công các quy tắc rõ ràng được hầu hết học sinh chấp nhận.

  • A straightforward complaints procedure must be established from the outset.

    Một thủ tục khiếu nại đơn giản phải được thiết lập ngay từ đầu.

  • Settlers established a new colony in the early 18th century.

    Những người định cư đã thành lập một thuộc địa mới vào đầu thế kỷ 18.

  • The Americans established a naval base on the island in the 1960s.

    Người Mỹ đã thành lập căn cứ hải quân trên đảo vào những năm 1960.

  • The Romans established a settlement on the south shore.

    Người La Mã đã thành lập một khu định cư ở bờ biển phía nam.

  • The generals established a military dictatorship.

    Các tướng lĩnh đã thiết lập một chế độ độc tài quân sự.

  • The nuns established a convent here in 1692.

    Các nữ tu đã thành lập một tu viện ở đây vào năm 1692.

Related words and phrases

to start having a relationship, especially a formal one, with another person, group or country

bắt đầu có một mối quan hệ, đặc biệt là một mối quan hệ chính thức, với một người, nhóm hoặc quốc gia khác

Example:
  • to establish relations/links/contacts/connections

    để thiết lập các mối quan hệ/liên kết/liên hệ/kết nối

  • The school is trying to establish a relationship with the local community.

    Nhà trường đang cố gắng thiết lập mối quan hệ với cộng đồng địa phương.

Extra examples:
  • The two countries agreed to establish full diplomatic relations.

    Hai nước nhất trí thiết lập quan hệ ngoại giao đầy đủ.

  • We try to establish links with schools.

    Chúng tôi cố gắng thiết lập mối liên kết với các trường học.

to hold a position for long enough or succeed in something well enough to make people accept and respect you

giữ một vị trí đủ lâu hoặc thành công trong một việc gì đó đủ tốt để khiến mọi người chấp nhận và tôn trọng bạn

Example:
  • He has now firmly established his position in the organization.

    Hiện tại anh đã khẳng định được vị trí của mình trong tổ chức.

  • The school has established a reputation for academic excellence.

    Trường đã tạo dựng được danh tiếng về sự xuất sắc trong học tập.

  • It took him a long time to establish himself.

    Anh ấy phải mất một thời gian dài để khẳng định bản thân.

  • He has just set up his own business but it will take him a while to get established.

    Anh ấy mới thành lập doanh nghiệp của riêng mình nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để thành lập.

  • The exhibition helped to establish her as an artist.

    Cuộc triển lãm đã giúp cô khẳng định mình là một nghệ sĩ.

  • By then she was established as a star.

    Đến lúc đó cô đã được coi là một ngôi sao.

  • Not long after that she established herself in business.

    Không lâu sau đó cô đã thành lập công ty kinh doanh.

Extra examples:
  • It was his second symphony that established him.

    Bản giao hưởng thứ hai đã khẳng định tên tuổi của ông.

  • She has established herself as one of the country's top new female artists.

    Cô đã khẳng định mình là một trong những nữ nghệ sĩ mới hàng đầu của đất nước.

  • He quickly established his reputation as a popular musician.

    Anh nhanh chóng tạo dựng được danh tiếng của mình như một nhạc sĩ nổi tiếng.

  • We have now clearly established ourselves as the leader in the market.

    Bây giờ chúng tôi đã khẳng định rõ ràng mình là người dẫn đầu thị trường.

to make people accept a belief, claim, custom etc.

để làm cho mọi người chấp nhận một niềm tin, tuyên bố, phong tục vv.

Example:
  • This success helped to establish the practice of vaccination.

    Thành công này đã giúp hình thành thói quen tiêm chủng.

  • Traditions get established over time.

    Truyền thống được hình thành theo thời gian.

  • It was the outbreak of the Second World War that established the tradition of the monarch's Christmas broadcast.

    Chính sự bùng nổ của Chiến tranh thế giới thứ hai đã hình thành nên truyền thống phát sóng lễ Giáng sinh của quốc vương.

  • The festival has become established as an annual event.

    Lễ hội đã trở thành một sự kiện thường niên.

to discover or prove the facts of a situation

để khám phá hoặc chứng minh sự thật của một tình huống

Example:
  • Police are still trying to establish the cause of the accident.

    Cảnh sát vẫn đang cố gắng xác định nguyên nhân vụ tai nạn.

  • There will be an investigation to establish the facts.

    Sẽ có một cuộc điều tra để xác định sự thật.

  • We are still trying to establish the identity of the dead man.

    Chúng tôi vẫn đang cố gắng xác định danh tính của người chết.

  • His guilt has been clearly established.

    Tội lỗi của anh ta đã được xác định rõ ràng.

  • The effectiveness of the new drug has not yet been scientifically established.

    Hiệu quả của loại thuốc mới vẫn chưa được xác nhận một cách khoa học.

  • They have established that his injuries were caused by a fall.

    Họ xác định rằng vết thương của anh ta là do bị ngã.

  • We need to establish where she was at the time of the shooting.

    Chúng ta cần xác định cô ấy ở đâu vào thời điểm xảy ra vụ nổ súng.

  • It has since been established that the horse was drugged.

    Kể từ đó người ta xác định rằng con ngựa đã bị đánh thuốc mê.

Related words and phrases